Mã trường: DQT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung (DQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quang Trung 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung 2022 - 2023
- Học phí Đại học Quang Trung 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung
Video giới thiệu trường Đại học Quang Trung
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quang Trung
- Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)
- Mã trường: DQT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
- SĐT: 0256 2210 687
- Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn
- Website: http://qtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quang Trung công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Theo đó, trường tuyển 1.320 chỉ tiêu với 4 phương thức cụ thể như sau:
1. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
1.1. Đối tượng
Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
1.2. Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2. PHẠM VI TUYỂN SINH
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
2 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
90 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
3 |
Đại học |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
120 |
C03, C04, C14, D01 |
4 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
130 |
C03, C04, C14, D01 |
5 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
C01, C04, C14, D01 |
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01 |
7 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
50 |
C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01 |
8 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
TỔNG CỘNG |
1320 |
|
Tổ hơp khối B |
Môn thi |
B00 |
Toán, Sinh, Anh |
B03 |
Toán, Sinh Văn |
B08 |
Toán, Sinh, Anh |
Tổ hợp khối C |
Môn thi |
C01 |
Văn, Toán, Lý |
C02 |
Văn, Toán, Hóa |
C03 |
Văn, Toán, Sử |
C04 |
Văn, Toán, Địa |
C14 |
Văn, Toán, GDKT&PL |
Tổ hợp khối D |
Môn thi |
D01 |
Toán, Văn, Anh |
D07 |
Toán, Hóa, Anh |
D09 |
Toán, Sử, Anh |
D10 |
Toán, Địa, Anh |
D11 |
Văn, Lý, Anh |
D12 |
Văn, Hóa, Anh |
D13 |
Văn, Sinh Anh |
D14 |
Văn, Sử, Anh |
D15 |
Văn, Địa, Anh |
D66 |
Văn, Anh, GDKT&PL |
D84 |
Toán, Anh, GDKT&PL |
Tổ hợp đặc biệt |
Môn thi |
E01 |
Toán, Văn, Công nghệ |
F01 |
Toán, Văn, Tin học |
4. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:
- Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.
4.4. Xét tuyển thẳng
5. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
5.1. Đăng ký xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Quang Trung
Đăng ký trực tuyến tại website của Trường Đại học Quang Trung:
http://xettuyen.qtu.edu.vn/
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Quang Trung tại địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Phòng Truyền thông và Tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung theo địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
- Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.
- Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 20/6/2025.
5.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Quang Trung/DQT.
- Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kế quả xét tuyển (Chi tiết ở Phụ lục 1).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. HỌC PHÍ, CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG VÀ HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC
TT |
Nội dung |
Tín chỉ |
Đơn giá tín chỉ (ĐVT: VNĐ) |
1 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Cử nhân |
120 - 126 |
490.000 – 550.00 |
2 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư |
162 |
490.000 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm được nhận học bổng 5.000.000 đồng, miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, được cam kết việc làm, nơi thực hành, thực tập…
7. THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ HỖ TRỢ THÍ SINH
Địa chỉ: Số 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định
Điểm chuẩn các năm
Đại học Quang Trung công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
6 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 | |
12 | 7810203 | Quản trị khách sạn nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 |
- Theo kết quả học bạ THPT lớp 12: tổng điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển >=18 điểm (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
- Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG –HCM tổ chức năm 2023: từ 500 điểm trở lên.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quang Trung 2023
Trường Đại học Quang Trung thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực.
1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT.
2. Lưu ý
Căn cứ điểm chuẩn và điều kiện trên, thí sinh cần lưu ý một số nội dung sau:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT vào Trường bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:
- Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A09, C14, D10 | 140 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01, C14, D14, D15 | 100 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C14, D10 | 80 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, B08, C08, D13 | 80 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C02, D01 | 200 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A09, D10, C04 | 100 |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A09, B08, C08, D01 | 60 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, C08, D13 | 100 |
Y tế Công cộng | 7720701 | B00, B03, C08, D13 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 100 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A09, C14, D01 | 60 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, D14, D15 | 140 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00, D01, D14, D15 | 120 |