Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Phương thức xét tuyển năm 2025

1 Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; C19; D14

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; C19; D01; D66

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; D14

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C14; C19; D01; D66

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D15

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Tổ hợp: C00; D01; D15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)

Mã ngành: 7480107D

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C04; D01; D10

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

 
2 Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Hệ số

Kiến trúc

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.

Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; C19; D14

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; C19; D01; D66

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; D14

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C14; C19; D01; D66

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D15

Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: C00; D01; D15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C04. D01; D10

Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

 
3 Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

Hán - Nôm

Mã ngành: 7220104

Triết học

Mã ngành: 7229001

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: ,

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

 
4 ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5  
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng A00; B00; D07; D15 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5  
19 7520503 Kỹ thuật trác địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021

Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

TT

Trình độ

đào tạo

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

phương thức xét tuyển

 

Tên

phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

 

Tổ hợp môn

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480103

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

60

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

35

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Vật lý, Hóa học

 

Hóa học, Sinh học

 

Sinh học, Tiếng Anh

 

Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440112

 

 

 

 

 

Hoá học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440301

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480201

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

500

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

210

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7510302

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7510401

 

100

Xét kết quả thi tốt

15

Toán, Vật lý,

 

Toán, Hóa học,

 

Toán, Hóa học,

 

Ngữ văn, Toán,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

nghiệp THPT

 

Hóa học

 

Sinh học

 

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7520503

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7580101

 

 

 

 

 

Kiến trúc

 

 

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

70

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

30

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7580211

 

 

 

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7220104

 

 

 

 

 

 

Hán Nôm

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

Đại học

 

 

 

7229001

 

 

 

Triết học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

200

Xét kết quả học

8

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Toán, Vật lý,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn,

 

 

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Giáo dục công dân

 

Hóa học

 

Tiếng Anh

 

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229010

 

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229030

 

 

 

 

 

 

Văn học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Đại học

 

7310205

 

Quản lý nhà nước

 

100

 

Xét kết quả thi tốt

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp THPT

 

Giáo dục công dân

 

Giáo dục công dân

 

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310301

 

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310608

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

13

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320101

 

 

 

 

 

 

Báo chí

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

43

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320111

 

 

 

 

 

Truyền thông số

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

35

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7760101

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850101

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850105

 

 

 

 

Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số hình ảnh

 

Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ