Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa

Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1 Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

+ Ngưỡng đầu vào đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

 
2 Điểm học bạ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ).

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

 
3 Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024. 

Ngưỡng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Văn học (Báo chí -Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

 
4 ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn 2024  

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN

(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC

ĐIỂM
THI ĐGNL ĐHQG - HCM NĂM 2024

ĐIỂM
HỌC BẠ THPT

ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

680

 

20.0

 

 

19.5

 

2

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

7220201A

620

19.6

16.6

3

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

680

23.0

22.0

4

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, GDCD (C19);
Văn, Địa, GDCD (C20);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

680

21.7

20.2

5

Văn học (Báo chí – Truyền thông)

7229030

720

24.6

23.7

6

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

7229040

680

21.5

20.1

7

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

580

18.1

16.2

8

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

7340101A

550

18.0

15.0

9

Quản trị kinh doanh (Marketing)

7340101B

680

19.9

17.0

10

Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)

7340101C

580

18.0

16.0

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Quản trị sự kiện)

7810103

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

550

18.7

17.5

12

Quản trị khách sạn

7810201

580

18.6

17.4

13

Du lịch:
- Du lịch
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)

7810101

Văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

580

18.0

15.1

14

Hóa học
(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

550

16.0

15.0

15

Sinh học ứng dụng

(Dược liệu)

7420203A

550

16.0

15.0

               

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn năm 2023 Đại học Khánh Hòa

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16

Da co diem chuan nam 2023 Dai hoc Khanh Hoa

Da co diem chuan nam 2023 Dai hoc Khanh Hoa

Chú ý:

1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.

Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.

Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454

Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 27  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 27.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 27  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 22  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 18  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.57  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học)   680  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT)   713  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   680  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
7 7810201 Quản trị khách sạn   450  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   450  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   450  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)   450  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   ---  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông)   600  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2023

Trường Đại học Khánh Hòa thông báo mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển đợt 1 năm 2023 các phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQG-HCM như sau:

1. Điểm xét tuyển

- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế).

- Phương thức dựa vào học bạ THPT: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2023: Điểm xét tuyển dựa vào điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2023.

2. Mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển theo các phương thức cụ thể như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Khanh Hoa 2023

Chú ý: (*) Chỉ tiêu các ngành này chờ thông báo chính thức từ Bộ GD&ĐT.

3. Hình thức đăng ký xét tuyển:

Thí sinh thực hiện theo Thông báo số 04/TB-HĐTS ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh năm 2023 thông báo tuyến sinh đại học năm 2023. Xem thông báo tại: https://ukh.edu.vn/tuyensinh/chi-tiet-tin/id/4561.

Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại website: http://ukh.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp:

Điện thoại: 02583.525.840

Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454

Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THOT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

19

25

23,60

Sư phạm Vật lý

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

20,25

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

26,50

24,25

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

 

 

15

16

16

15

16

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

 

 

15

16

16

15

16

15

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

23

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

16,5

20

18

15

18

15

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

15

18

17

21,5

18

15,5

18

16

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18

18

Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)

 

 

17

18

18

15

18

15,50

Quản trị kinh doanh (Marketing)

 

 

 

 

 

 

20

20

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

14

18

15

18

18

15

18

18

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

14

18

17,5

18

18

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

19

17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5)

21

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

 

 

19

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

 

 

17 

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5

19

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

19

15

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

14

18

15

18

18

15

18

18

Văn học (Văn hóa - Truyền thông)

 

 

15

18

18

15

18

15

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

25

23,60

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

 

 

 

 

 

 

18

15

Học phí

A. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2023

Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

QUẢNG CÁO

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

7.000.000 VND/năm học

Việt Nam học

6.000.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14.200.000 VND/năm học

QUẢNG CÁO

Quản trị kinh doanh 

Việt Nam học

Văn học

Ngôn ngữ Anh

12.000.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng

Hóa học 

14.200.000 VND/năm học

B. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6.400.000 VND/năm học

Việt Nam học 

Văn hóa học 

5.400.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

12.900.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh

Việt Nam học

Ngôn ngữ Anh

10.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng 

Hóa học

12.900.000 VND/năm học

C. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021

- Học phí Đại học Khánh Hòa thu trong năm 2021 từng ngành khác nhau, cụ thể như bảng dưới đây:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

5.800.000 VND/năm học

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

4.900.000 VND/năm học

- Học phí UKH hệ C như sau:

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị khách sạn

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11.700.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Ngôn ngữ Anh

9.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp Công nghệ cao)

Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

11.700.000 VND/năm học

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ