Mã trường: UKH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa (UKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa
Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
- Mã trường: UKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
- Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn
- Website: http://ukh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT
Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2024
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).
+ Ngưỡng đầu vào đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
Mã ngành: 7220201A
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7229020
Tổ hợp: D01; D04; D14; D15
Văn học (Báo chí - Truyền thông)
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
Mã ngành: 7229040
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
Mã ngành: 7310630A
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
Mã ngành: 7340101A
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Marketing)
Mã ngành: 7340101B
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
Mã ngành: 7420203A
Tổ hợp: A00; B00; A01; D07
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp: A00; B00; A01; D07
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ).
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng đầu vào
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
Mã ngành: 7220201A
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7229020
Tổ hợp: D01; D04; D14; D15
Văn học (Báo chí - Truyền thông)
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
Mã ngành: 7229040
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
Mã ngành: 7310630A
Tổ hợp: C00; C19; C20; D01
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
Mã ngành: 7340101A
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Marketing)
Mã ngành: 7340101B
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
Mã ngành: 7420203A
Tổ hợp: A00; B00; A01; D07
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp: A00; B00; A01; D07
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: D01; A01; D14; D15
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Ngưỡng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
Mã ngành: 7220201A
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7229020
Văn học (Báo chí -Truyền thông)
Mã ngành: 7229030
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
Mã ngành: 7229040
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
Mã ngành: 7310630A
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
Mã ngành: 7340101A
Quản trị kinh doanh (Marketing)
Mã ngành: 7340101B
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
Mã ngành: 7340101C
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
Mã ngành: 7420203A
Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên)
Mã ngành: 7440112
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Xét tuyển thẳng
Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn 2024
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC |
|||
ĐIỂM |
ĐIỂM |
ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
20.0
|
19.5
|
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
7220201A |
620 |
19.6 |
16.6 |
||
3 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
7229020 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
23.0 |
22.0 |
|
4 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) |
7310630A |
Văn, Sử, Địa (C00); |
680 |
21.7 |
20.2 |
|
5 |
Văn học (Báo chí – Truyền thông) |
7229030 |
720 |
24.6 |
23.7 |
||
6 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
7229040 |
680 |
21.5 |
20.1 |
||
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
580 |
18.1 |
16.2 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) |
7340101A |
550 |
18.0 |
15.0 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
7340101B |
680 |
19.9 |
17.0 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
580 |
18.0 |
16.0 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); |
550 |
18.7 |
17.5 |
|
12 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
580 |
18.6 |
17.4 |
||
13 |
Du lịch: |
7810101 |
Văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
580 |
18.0 |
15.1 |
|
14 |
Hóa học |
7440112 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
550 |
16.0 |
15.0 |
|
15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
7420203A |
550 |
16.0 |
15.0 |
||
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn năm 2023 Đại học Khánh Hòa
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 24.15 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 25.85 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.44 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 16 |
Chú ý:
1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.
Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.
Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454
Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 27 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 27.45 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 27 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 22 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.57 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | 680 | ||
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | 713 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 680 | ||
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 450 | ||
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 450 | ||
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | --- | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 600 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2023
Trường Đại học Khánh Hòa thông báo mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển đợt 1 năm 2023 các phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQG-HCM như sau:
1. Điểm xét tuyển
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế).
- Phương thức dựa vào học bạ THPT: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2023: Điểm xét tuyển dựa vào điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2023.
2. Mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển theo các phương thức cụ thể như sau:
Chú ý: (*) Chỉ tiêu các ngành này chờ thông báo chính thức từ Bộ GD&ĐT.
3. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh thực hiện theo Thông báo số 04/TB-HĐTS ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh năm 2023 thông báo tuyến sinh đại học năm 2023. Xem thông báo tại: https://ukh.edu.vn/tuyensinh/chi-tiet-tin/id/4561.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại website: http://ukh.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp:
Điện thoại: 02583.525.840
Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454
Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo điểm thi THOT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên |
19 |
25 |
23,60 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
20,25 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
26,50 |
24,25 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
18,5 |
23 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
16,5 |
20 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
15 |
18 |
17 |
21,5 |
18 |
15,5 |
18 |
16 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) |
|
|
17 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15,50 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
14 |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
19 |
17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) |
21 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
|
|
19 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
|
|
17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 |
19 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
15 Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên |
19 |
15 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
Văn học (Văn hóa - Truyền thông) |
|
|
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
25 |
23,60 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2023
Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước QUẢNG CÁO |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn |
7.000.000 VND/năm học |
Việt Nam học |
6.000.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.200.000 VND/năm học QUẢNG CÁO |
Quản trị kinh doanh Việt Nam học Văn học Ngôn ngữ Anh |
12.000.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng Hóa học |
14.200.000 VND/năm học |
B. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2022
Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6.400.000 VND/năm học |
Việt Nam học Văn hóa học |
5.400.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
12.900.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh Việt Nam học Ngôn ngữ Anh |
10.800.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng Hóa học |
12.900.000 VND/năm học |
C. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021
- Học phí Đại học Khánh Hòa thu trong năm 2021 từng ngành khác nhau, cụ thể như bảng dưới đây:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
5.800.000 VND/năm học |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
4.900.000 VND/năm học |
- Học phí UKH hệ C như sau:
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) Quản trị khách sạn Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11.700.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) Quản trị kinh doanh (Marketing) Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) Ngôn ngữ Anh |
9.800.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp Công nghệ cao) Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) Hóa học (Hóa phân tích môi trường) Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
11.700.000 VND/năm học |