1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 11 có đáp án (Đề 1)

64 người thi tuần này 4.6 431 lượt thi 96 câu hỏi 60 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Dùng vải cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ thì thấy thanh nhựa hút cả hai vật này. Hai vật này không thể là

Lời giải

Thanh nhựa hút được cả 2 vật chứng tỏ cả 2 vật không thể nhiểm điện khác loại

→ Chọn C.

Câu 2

Ba điện tích điểm chỉ có thể nằm cân bẳng dưới tác dụng của các lực điện khi

Lời giải

Ba điện tích chỉ có thể nằm cân bằng dưới tác dụng của lực điện khi ba điện tích không cùng loại nẳm trên cùng một đường thẳng → Chọn C.

Câu 3

Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng

Lời giải

Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng (ảnh 1)

Câu 4

Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng

Lời giải

Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng 	A tăng lên 2 lần.	B giảm đi 2 lần. 	C giảm đi 4 lần.	D không đổi. (ảnh 1)

Câu 5

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào điểm O bằng hai đoạn dây cách điện OA và AB (Hình 16.1). Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng T của đoạn dây OA so với trước khi tích điện sē (ảnh 1)

Lời giải

Khi quả điện tích nằm cân bằng thì” Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào điểm O bằng hai đoạn dây cách điện OA và AB (Hình 16.1). Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng T của đoạn dây OA so với trước khi tích điện sē (ảnh 2) không phụ thuộc vào điện tích 

 Chọn C.

Câu 6

Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và

Lời giải

Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích → Chọn D.

Câu 7

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó

Lời giải

Cường độ điện trường tại 1 điểm đặc trừng về phương diện tác dụng lực điện trường → Chọn C.

Câu 8

Đơn vị của cường độ điện trường là

Lời giải

Đơn vị của cường độ điện trường là V/m → Chọn C.

Câu 9

Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?

Lời giải

Khi đặt điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không thì đại lượng không liên quan là độ lớn của điện tích Q tại điểm quan sát
Chọn D.

Câu 10

Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm (ảnh 1) Cường độ điện trường tại một điểm M cách Q một khoảng 2 cm có giá trị bằng

Lời giải

Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm (ảnh 2)

Câu 11

Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng

Lời giải

Cường độ điện trường tại một điểm bất kì trong điện trường là đại lượng véctơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí điểm M → Chọn A.

Câu 12

Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm Q <0 có dạng là

Lời giải

Những đường sức của điện trường xung quanh một điện tích q < 0 là những đường có chiều đi vào điện tích q → Chọn B.

Câu 13

Đường sức điện cho chúng ta biết về

Lời giải

Đường sức điện cho ta biết về phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện → Chọn B.

Câu 14

Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U sē giảm đi khi

Lời giải

Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U sē giảm đi khi (ảnh 1)

Câu 15

Điện trường đều tồn tại ở

Lời giải

Điện trường đều tồn tại ở trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất → Chọn D.

Câu 16

 Các đường sức điện trong điện trường đều

Lời giải

Các đường sức điện trong điện trường đều là các đường thẳng song song cách đều nhau → Chọn C.

Câu 17

 Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì yếu tốc sē luôn giữ không đổi?

Lời giải

Khi điện tích chuyển động vào điện trường theo phương vuông góc với đường sức điện thì gia tốc của chuyển động sē luôn giữ không thay đổi → Chọn A.

Câu 18

Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sē không ảnh hưởng tới

Lời giải

Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đè̀u theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sē không ảnh hưởng tới thành phần vận tốc theo phương vuông góc với điện sức điện → Chọn B.

Câu 19

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tích bằng công thức Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tích bằng công thứ (ảnh 1), trong đó

Lời giải

Ta có: Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tích bằng công thứ (ảnh 2), với d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện → Chọn D.

Câu 20

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào

Lời giải

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào cung đường dịch chuyển → Chọn A.

Câu 21

Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất mốc thế năng điện. Một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng điện của hạt bụi mịn là

Lời giải

Thế năng điện của hạt bụi là Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất mốc thế năng điện. Một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng điện của hạt bụi mịn là (ảnh 1) Chọn B.

Câu 22

Đơn vị của điện thế là

Lời giải

Đơn vị của điện thế là vôn (V) → Chọn A.

Câu 23

Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường  không phụ thuộc vào 	A vị trí điểm M.		B cường độ điện trường  	C điện tích q đặt tại điểm M.	D vị trí được chọn là mốc của điện thế. Đáp án: C Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường  không phụ thuộc vào điện tích q đặt tại điểm M → Chọn C. (ảnh 1) không phụ thuộc vào

Lời giải

Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường  không phụ thuộc vào 	A vị trí điểm M.		B cường độ điện trường  	C điện tích q đặt tại điểm M.	D vị trí được chọn là mốc của điện thế. Đáp án: C Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường  không phụ thuộc vào điện tích q đặt tại điểm M → Chọn C. (ảnh 2) không phụ thuộc vào điện tích q đặt tại điểm M → Chọn C.

Câu 24

Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là

Lời giải

Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là điện dung C → Chọn A.

Câu 25

Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì

Lời giải

Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì chắc chẳn phải ghép nối tiếp các tụ điện → Chọn B.

Câu 26

Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào

Lời giải

Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đā tích được điện tích q không phụ thuộc vào thời gian đā thực hiện để tích điện cho tụ điện → Chọn C.

Câu 27

Năng lượng của tụ điện bằng

Lời giải

Năng lượng của tụ điện bằng công để tích điện cho tụ điện → Chọn A.

Câu 28

Một tụ điện có điện tích bằng Q và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì

Lời giải

Một tụ điện có điện tích bằng Q và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì năng lượng của tụ điện không thay đổi → Chọn C.

Câu 29

Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện?

Lời giải

Công dụng không liên quan đển tụ điện là cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy,... → Chọn D.

Câu 30

Đối với điện trường xung quanh một điện tích điểm Q đặt trong chân không độ lớn của véctơ cường độ điện trường tại một điểm M không phụ thuộc vào

Lời giải

Đối với điện trường xung quanh một điện tích điểm Q đặt trong chân không độ lớn của véctơ cường độ điện trường tại một điểm M không phụ thuộc vào dấu của điện tích Q → Chọn B.

Câu 31

Một điện tích q bay vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong suốt quá trình chuyển động, thế năng điện của điện tích đó

Lời giải

Một điện tích q bay vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong suốt quá trình chuyển động, thế năng điện của điện tích đó luôn giảm dần → Chọn A.

Câu 32

Dọc theo đường sức điện của một điện tích âm được đặt trong chân không, điện thế sē

Lời giải

Dọc theo đường sức điện của một điện tích âm được đặt trong chân không, điện thế sē tăng dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng → Chọn B.

Câu 33

Dòng điện trong kim loại là

Lời giải

Đáp án: B

Câu 34

Quy ước chiều dòng điện là

Lời giải

Quy ước của chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương → Chọn D.

Câu 35

Dòng điện không đổi là

Lời giải

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian → Chọn D.

Câu 36

Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?

Lời giải

Biểu thức của cường độ dòng điện là Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? (ảnh 1)
Chọn B.

Câu 37

Chỉ ra câu sai.

Lời giải

Dòng điện đi qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm. Do đó câu D sai → Chọn D.

Câu 38

Đơn vị đo của điện trở là

Lời giải

Đơn vị của điện trở là Đơn vị đo của điện trở là 	A Ôm 	B fara (F).	C henry 	D oát (W). Đáp án: A  Đơn vị của điện trở là  (ôm) → Chọn A. (ảnh 1) (ôm) → Chọn A.

Câu 39

Phát biểu nào sau đây là sai?

Lời giải

Biến trở không phụ thuộc vào U và I, chỉ phụ thuộc vào vật liệu cấu tạo nên biến trở. Do đó câu C sai → Chọn C.

Câu 40

Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở là

Lời giải

Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt. Điện trở dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Công thức Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở là (ảnh 1), khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất tăng do đó điện trở tăng → Chọn A.

Câu 41

Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sē

Lời giải

Ta có Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sē 	A không thay đổi.		B tăng lên 2 lần. 	C tăng lên bốn lần.		D giảm đi hai lần. Đáp án: D Ta có  tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với .  Mà  tỉ lệ thuận với bình phương đường kính. Do đó chiều dài và đường kính tăng lên 2 lần thì điện trở sē giảm đi 2 lần. → Chọn D. (ảnh 1) tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với S. 

Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sē 	A không thay đổi.		B tăng lên 2 lần. 	C tăng lên bốn lần.		D giảm đi hai lần. Đáp án: D Ta có  tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với .  Mà  tỉ lệ thuận với bình phương đường kính. Do đó chiều dài và đường kính tăng lên 2 lần thì điện trở sē giảm đi 2 lần. → Chọn D. (ảnh 2) tỉ lệ thuận với bình phương đường kính.

Do đó chiều dài và đường kính tăng lên 2 lần thì điện trở sē giảm đi 2 lần.

→ Chọn D.

Câu 42

Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau?

Lời giải

Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau? (ảnh 1)

Câu 43

Biến trở là

Lời giải

Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch → Chọn C.

Câu 44

Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án: D

Câu 45

Chọn phát biểu đúng về định luật Ôm?

Lời giải

Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch → Chọn C.

Câu 46

Biểu thức đúng của định luật Ohm là

Lời giải

Biểu thức của định luật Ôm là I = U/R → Chọn B

Câu 47

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì

Lời giải

Cường độ dòng điện chạy qua dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch. Do đó, khi U tăng thì I cũng tăng → Chọn D.

Câu 48

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là

Lời giải

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của U và I là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ → Chọn C.

Câu 49

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện?

Lời giải

Đáp án: A

Nguồn điện dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch → Chọn A.

Câu 50

 Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?

Lời giải

Đáp án: D

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. Do đó, câu D sai → Chọn D.

Câu 51

Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là

Lời giải

Công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A = EIt → Chọn B.

Câu 52

Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai?

Lời giải

Đáp án: D

Lực điện tác dụng giữa electron và ion dương là lực hút tĩnh điện nên tách chúng ra xa nhau thì bên trong nguồn điện cần có những lực lạ mà bản chất của nó không phải là lực tĩnh điện. Lực tĩnh điện có thể là lực hóa học, lực từ,... Do đó, câu D sai → Chọn D.

Câu 53

Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

Lời giải

Đáp án: A

Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. Vì điện tích không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi. Để có sự chênh lệch điện thế giữa hai cực thì lực lạ phải tách được các electron và chuyển về cực của nguồn → Chọn A.

Câu 54

Câu nào sau đây sai?

Lời giải

Đáp án: B 

Đơn vị của suất điện động là vôn (V). Do đó, câu B sai → Chọn B.

Câu 55

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bằng

Lời giải

Đáp án: D

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bẳng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương từ cực âm đến cực dương trong nguồn và có độ lớn của điện tích đó → Chọn D.

Câu 56

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện trong mạch chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

Lời giải

Đáp án: D

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện trong mạch chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực lạ → Chọn D.

Câu 57

Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

Lời giải

Đáp án: C

Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực hấp dẫn → Chọn C.

Câu 58

Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

Lời giải

Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là A = qE → Chọn A.

Câu 59

Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)?

Lời giải

Công thức cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi) là
A=UIt 
Chọn C.

Câu 60

Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt?

Lời giải

Công thức tính công suất tỏa nhiệt là P=UI = I2R = U2/R . Do đó C sai
 Chọn C.

Câu 61

Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là

Lời giải

Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở  và  mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là (ảnh 1) 
Chọn A

Câu 62

Trên các thiết bị gia dụng thường có ghi 220 V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì?

Lời giải

Đáp án: B 

Trên các thiết bị gia dụng thường có ghi 220 V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa là công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V → Chọn B

Câu 63

Công suất định mức của các dụng cụ điện là

Lời giải

Đáp án: C

Công suất định mức của các dụng cụ điện là công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường → Chọn C.

Câu 64

Dòng điện chạy trong mạch nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

Lời giải

Đáp án: A

Dòng điện trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô là dòng điện xoay chiè̀u. Do đó, câu A sai → Chọn A.

Câu 65

Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?

Lời giải

Đáp án: A

Câu 66

Từ trường không tương tác với

Lời giải

Đáp án: B

Câu 67

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

Lời giải

Đáp án: B

Câu 68

Chọn phát biểu sai.

Lời giải

Đáp án: B

Câu 69

 Điểm khác nhau cơ bản giữa đường sức điện (tĩnh) và đường sức từ là

Lời giải

Đáp án: C

Câu 70

Đơn vị đo cảm ứng từ là

Lời giải

Đáp án: D

Câu 71

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện tỉ lệ với

Lời giải

Đáp án: D

Câu 72

Phương của lực Lo-ren-xơ

Lời giải

Đáp án : B

Câu 73

Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường

Lời giải

Đáp án: A

Câu 74

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

Lời giải

Đáp án: B

Câu 75

Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta

Lời giải

Đáp án: B

Câu 76

Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

Lời giải

Đáp án: D

Câu 77

Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

Lời giải

Đáp án: B

Câu 78

Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường đều Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường đều  Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và  phải bằng 	A 	B 	C 	D  Đáp án: D (ảnh 1) Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường đều  Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và  phải bằng 	A 	B 	C 	D  Đáp án: D (ảnh 2) giữa dây dẫn và Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường đều  Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và  phải bằng 	A 	B 	C 	D  Đáp án: D (ảnh 3) phải bằng

Lời giải

Đáp án: D

Câu 79

Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào?

Lời giải

Đáp án: D

Câu 80

Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn tại tâm O của vòng dây có độ lớn giảm khi

Lời giải

Đáp án: C

Câu 81

 Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ phụ thuộc

Lời giải

Đáp án: D

Câu 82

Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là

Lời giải

Đáp án : A

Câu 83

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R(m) được tính theo công thức

Lời giải

Đáp án : A

Câu 84

Chọn câu sai.

Lời giải

Đáp án: C

Câu 85

Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

Lời giải

Đáp án: D

Câu 86

Câu nào dưới đây nói về suất điện động của cảm ứng là không đúng? Suất điện động cảm ứng

Lời giải

Đáp án: C

Câu 87

 Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?

Lời giải

Đáp án: D

Câu 88

Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

Lời giải

Đáp án: D

Câu 89

 Suất điện động cảm ứng là suất điện động

Lời giải

Đáp án: A

Câu 90

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

Lời giải

Đáp án: A

Câu 91

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng

Lời giải

Đáp án: B

Câu 92

 Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

Lời giải

Đáp án: D

Câu 93

Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với

Lời giải

Đáp án: B

Câu 94

Hiện tượng tự cảm thực chất là

Lời giải

Đáp án: D

Câu 95

Biểu thức tính suất điện động tự cảm là

Lời giải

Đáp án : A

Câu 96

Từ thông là đại lượng vật lí luôn có giá trị

Lời giải

Đáp án: C
4.6

86 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%