Đề ôn thi Vật Lí 11 có lời giải (Đề 11)
20 người thi tuần này 5.0 12.5 K lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p1)
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vô cùng lớn.
B. Có giá trị âm.
C. Bằng không.
D. Có giá trị dương xác định.
Lời giải
Chọn C.
Ở trạng thái siêu dẫn điện trở bằng 0.
Câu 2
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường đô dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
Lời giải
Chọn B.
Điện trở suất kim loại vào cỡ
Câu 3
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau thì bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.
B. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.
C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn và nóng lạnh.
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo điện.
Lời giải
Chọn B.
Độ lớn của suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào độ chênh lệch nhiệt độ hai mối hàn.
Câu 4
A. Chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện từ.
B. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. Đứng yên.
Lời giải
Chọn B.
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
Câu 5
A. Chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. Đứng yên.
Lời giải
Chọn B.
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
Proton mang điện tích dương.
Câu 6
A. Ion dương và ion âm.
B. Electron và io dương.
C. Electron.
D. Electron, ion dương và ion âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng lên vô cực.
B. Giảm đến một giá trị khác không.
C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. Không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 560 và 56,9.
B. 460 và 45,5.
C. 484 và 48,8.
D. 760 và 46,3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 20200C.
B. 22200C.
C. 21200C.
D. 19800C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0,004K-1.
B. 0,002K-1.
C. 0,04K-1.
D. 0,005K-1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 4,1.10-3 K-1 và 22,4.
B. 4,3.10-3 K-1 và 45,5.
C. 4,1.10-3 K-1 và 45,5.
D. 4,3.10-3 K-1 và 22,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 20200C.
B. 22200C.
C. 21200C.
D. 26440C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3,96E.
B. 2,96E.
C. 2,8E.
D. 3,8E.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 8,4.1028/m3.
B. 8,5.1028/m3.
C. 8,3.1028/m3.
D. 8,3.1028/m3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1,95mV.
B. 4,25mV.
C. 19,5mV.
D. 4,25mV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 42,5V/K.
B. 4,25V/K.
C. 42,5V/K.
D. 4,25 mV/K.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 2020C.
B. 2360C.
C. 2120C.
D. 2460C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 12020C.
B. 12360C.
C. 12150C.
D. 12460C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1,52mA.
B. 1,25mA.
C. 1,95mA.
D. 4,25mA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. I2 = 2I1.
B. I2 = I1.
C. I2 = 3I1.
D. I2 = 4I1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. E, r.
B. 2E, r.
C. 2E, 2r.
D. 4E, 4r.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1,5A và 1,5V.
B. 1,5A và 0V.
C. 0,3A và 0V.
D. 0,3A và 1,5V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 75% và 1,125V.
B. 80% và 2,25V.
C. 80% và 2,5V.
D. 75% và 2,25V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A.
B. Công suất bóng đèn tiêu thụ 4W.
C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8W.
C. Công suất của acquy 1 là 16W.
D. Năng lượng mà acquy 2 cung cấp trong 5 phút là 2,7kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Điện trở của mỗi bóng đèn là 200
B. Giá trị (m + n) là 14.
C. Công suất của bộ nguồn là 432W.
D. Hiệu suất của bộ nguồn là 85%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4V.
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V.
D. Hiệu điện thế trên R là 3,6V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 6V và 2
B. 3V và 2
C. 3V và 3
D. 6V và 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 4,5V.
B. +3,5V.
C. 1,7V.
D. 2,5V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. -3,45V.
B. +3,15V.
C. +3,45V.
D. – 3,15V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đèn Đ sáng bình thường
B. Đèn Đ sáng mạnh hơn
C. Hiệu điện thế UMN = 2,5V.
D. Hiệu điện thế UMN = 2,3V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. – 2,52V.
B. 2,52V.
C. 3,48V.
D. – 3,48V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 3600V/m.
B. 2400V/n.
C. 1800V/m.
D. 3000V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.