Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (đề 6)

47 người thi tuần này 4.6 4.3 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Lời giải

D

Kiến thức: ngữ âm

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.

Câu 2

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Lời giải

B

Kiến thức: ngữ âm

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i:/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.

Câu 3

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Lời giải

A

Kiến thức: ngữ âm

Giải thích: Đáp án C phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.

Câu 4

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Lời giải

B

Kiến thức: ngữ âm

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.

Câu 5

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.

He has left his house _____ 7.00 a.m.

Lời giải

D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: “since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

“7.00 a.m” là một mốc thời gian.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã rời nhà kể từ 7h sáng.

Câu 6

“Would you mind if I took a photo?”  - “________________”.

Lời giải

D

Kiến thức: tình huống giao tiếp

Giải thích: A. I hope so: tôi hy vọng như vậy

B. Don’t forget: đừng quên nhé

C. No, thanks: không, cảm ơn

D. I’d rather you didn’t: tôi mong bạn không làm

Dịch nghĩa: “Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh không?” – “Tôi mong bạn không làm.”

Câu 7

Anita is fond _____ collecting the stamps.

Lời giải

C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: fond of + Ving: tự hào vì

Dịch nghĩa: Anita tự hào vì thu thập tem.

Câu 8

The students are _____ in taking part in a beauty contest.

Lời giải

D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: be interested in + Ving: yêu thích làm gì.

Dịch nghĩa: Học sinh yêu thích tham gia một cuộc thi sắc đẹp.

Câu 9

The woman _____ the blue shirt is my mother.

Lời giải

B

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ.

Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ving

Dịch nghĩa: Người phụ nữ đang mặc cái áo xanh là mẹ tôi.

Câu 10

Do you mind if I _____ on the radio?

Lời giải

A

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: Do you mind if + S + V(s/es) ?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch nghĩa: Bạn có phiền nếu tôi mở đài không?

Câu 11

She hasn’t finished the letter _____.

Lời giải

C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: “yet” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, thường đứng ở cuối câu.

yet: vậy mà, thế mà

Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn chưa viết xong bức thư.

Câu 12

_____ is used for making paper.

Lời giải

A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: A. Wood pulp: bột gỗ

B. Compost: phân hữu cơ

C. Tire: lốp

D. Gain product: thu được sản phẩm

Dịch nghĩa: Bột gỗ được dùng để làm giấy.

Câu 13

Supply the correct forms of the verbs in the brackets.

Most of the Earth’s surface (cover) _____ by water.

Lời giải

is covered

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) +.....

Dịch nghĩa: Hầu hết bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nước.

Câu 14

I (talk) _____ to my friends outside the stadium when he called me.

Lời giải

was talking

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Tôi đang nói chuyện với bạn bè bên ngoài sân vận động khi anh ấy gọi tôi.

Câu 15

Please continue your work. We don’t mind _____ (wait).

Lời giải

 waiting

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: mind + Ving: phiền khi làm gì

Dịch nghĩa: Làm ơn tiếp công việc của bạn. Chúng tôi không phiền khi đợi chờ.

Câu 16

We (already meet) _____?

Lời giải

Have – already met

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: “already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Chúng ta đã gặp nhau chưa?

Câu 17

Rewrite each sentences so that the meaning stays the same.

Can you correct this composition for me?

→ Would you mind ______________________________________________________

Lời giải

Would you mind correcting this composition for me?

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Would you mind + Ving? : Bạn có phiền khi làm gì?

Dịch nghĩa: Bạn có phiền chỉnh sửa bố cục này cho tôi không?

Câu 18

He said to me “Is the Golden Gate Bridge in San Francisco?”

→ He asked me _________________________________________________________

Lời giải

He asked me if the Golden Gate Bridge was in San Francisco.

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/ No:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi có phải Cầu Cổng Vàng ở San Francisco không.

Câu 19

They made the fire in the traditional way.

→ The fire _____________________________________________________________

Lời giải

The fire was made in the traditional way.

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch nghĩa: Ngọn lửa được tạo ra bởi cách truyền thống.

Đoạn văn 1

Complete the passage by choosing one given word to fill in the gaps.

located history opened year that

Duong Lam Village is (17) _____ in Duong Lam Commune at a 45km distance from Ha Noi. It is the birthplace of two kings in the (18) _____ of Vietnam, Phung Hung and Ngo Quyen, who (19) _____ up the long-term self-control and independence period of Vietnam after Bach Dang Victory in the (20) _____ 938. All houses, gates, village gates and wells are built of laterite creating an architectural complex, a unique village (21) _____ is typical for villages in the midlands in the North of Vietnam.

Câu 20

Duong Lam Village is (17) _____ in Duong Lam Commune at a 45km distance from Ha Noi.

Lời giải

located

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Ô trống cần một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “located”.

Dịch nghĩa: Làng Đường Lâm thuộc xã Đường Lâm, cách Hà Nội 45km.

Câu 21

It is the birthplace of two kings in the (18) _____ of Vietnam, Phung Hung and Ngo Quyen

Lời giải

 history

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Ô trống cần một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “history”.

Dịch nghĩa: Đây là nơi sinh của hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền

Câu 22

who (19) _____ up the long-term self-control and independence period of Vietnam after Bach Dang Victory

Lời giải

opened

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “opened”.

Dịch nghĩa: Đây là nơi sinh ra hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền, những người đã mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài của Việt Nam sau Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Câu 23

independence period of Vietnam after Bach Dang Victory in the (20) _____ 938

Lời giải

 year

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “year”.

Dịch nghĩa: Đây là nơi sinh ra hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền, những người đã mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài của Việt Nam sau Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Câu 24

a unique village (21) _____ is typical for villages in the midlands in the North of Vietnam.

Lời giải

 that

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: Ô trống cần điền một đại từ quan hệ.

Dịch nghĩa: Tất cả các ngôi đình, cổng làng, giếng nước đều được xây bằng đá ong tạo nên một quần thể kiến trúc, một làng quê độc đáo đặc trưng cho các làng quê vùng trung du Bắc Bộ.

Đoạn văn 2

Read the passage and do below requests.

Mid-fall festival or Mid-Autumn festival is one of the popular celebrations in the Viet Nam. Every year, it’s on the 15th day of the 8th lunar month. It’s organized so that people celebrate the largest full moon in the year. In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

Last week, at my school, we also organized activites to celebrate the festival. The activity I liked most is starlight-showing. I felt very happy when taking part in it because it make me excited and hepled me remember about my childhood.

Câu 25

True (T)/ False (F) sentences

Mid-fall festival is not the same as Mid-Autumn festival.

Lời giải

F

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: Mid-fall festival or Mid-Autumn festival is one of the popular celebrations in the Viet Nam.

Dịch nghĩa: Tết Trung thu không giống như lễ hội giữa thu.

Câu 26

It’s on the October, 15th.

Lời giải

F

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: Every year, it’s on the 15th day of the 8th lunar month.

Dịch nghĩa: Đó là vào ngày 15 tháng 10.

Câu 27

Children often eat cakes and fruits in the festival.

Lời giải

T

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

Dịch nghĩa: Trẻ nhỏ thường ăn cánh và trái cây vào lễ hội.

Câu 28

*Answer these questions

What do children wear in the festival?

Lời giải

They wear masks in the festival.

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

Dịch nghĩa: Chúng đeo mặt nạ trong lễ hội.

Câu 29

Do they eat chicken in the festival?

Lời giải

No, they don’t.

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

Dịch nghĩa: Không, chúng không ăn.

Câu 30

How did the writer feel when taking part in the festival?

Lời giải

The writer felt very happy when taking part in the festival.

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: I felt very happy when taking part in it because it make me excited and hepled me remember about my childhood.

Dịch nghĩa: Người viết cảm thấy rất vui khi tham gia lễ hội.

4.6

856 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%