Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật - đều ở mức trên 36 điểm.
Điểm chuẩn của trường được tính theo công thức môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin – chất lượng cao và Truyền thông Đa phương tiện.
Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
So với năm 2020, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Hà Nội có xu hướng tăng ở nhiều ngành.
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng 2,17 điểm - từ 35,38 điểm năng 2020 tăng lên 37,55 điểm năm 2021.
Ngành Ngôn ngữ Anh, tăng từ 34,82 điểm năm 2021 lên 36 điểm vào năm nay.
Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 23,45 - 35,38.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Hà Nội thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức tuyển sinh năm 2021 dự kiến như sau:
1. Chỉ tiêu
Năm 2021, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế (Chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành cụ thể trong bảng biểu dưới bài viết).
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu;
2.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 25% tổng chỉ tiêu.
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:
a. Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
b. Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Danh mục chứng chỉ theo quy định xem tại đây;
c. Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố;
d. Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
e. Thí sinh có điểm SAT;
g. Thí sinh có điểm ACT;
h. Thí sinh có điểm A-Level, UK.
- Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục (a, b, c, d) cần phải đạt:
- Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.
2.3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm 70% tổng chỉ tiêu;
2.4. Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
Đây là các thông tin dự kiến, thông tin chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thời gian tới, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.
Dưới đây là thông tin chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
|
2 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) |
150 |
|
3 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) |
100 |
|
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
|
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
6 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) |
125 |
|
7 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
8 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220207 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
|
9 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
10 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
7220208 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
|
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
|
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
14 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7310601 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
|
15 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
7310111 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
|
16 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
7320104 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
|
17 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320109 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) |
50 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
19 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
7340115 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
|
20 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
21 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
7340301 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
22 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
200 |
|
23 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7480201 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
|
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
7810103 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7810103 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
|
Tổng |
2635 |
||||
26 |
Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. |
300 |
|
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài |
|||||
27 |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
||
28 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
||
29 |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng |
50 |
||
30 |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất