Học phí Đại học Tây Đô 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Tây Đô 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 516 lượt xem


A. Học phí Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành học Học phí
Ngành Điều dưỡng Khoảng 1.520.000 đồng/ 1 tín chỉ
Ngành Dược học Khoảng 795.000 đồng/1 tín chỉ
Thú y Khoảng 623.500 đồng/1 tín chỉ
Công nghệ thực phẩm Khoảng 608.000 đồng/1 tín chỉ

B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

~ 1.520.000 đồng

Điều dưỡng

~ 795.000 đồng

Thú y

~ 623.500 đồng

Công nghệ thực phẩm

~ 608.000 đồng

Các ngành còn lại

~ 534.100 đồng

C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô

Mức học phí năm học 2021 của trường là:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1,395,000 đồng

Điều dưỡng

730,000 đồng

Thú y

572,000 đồng

Công nghệ thực phẩm

558,000 đồng

Các ngành còn lại

~ 490,000 đồng

D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô

TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1.330.000 đồng

Điều dưỡng

696.000 đồng

Thú y

544.000 đồng

Công nghệ thực phẩm

531.000 đồng

Các ngành còn lại

468.000 đồng

Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…

E. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô

TDU năm 2019 thu mức học phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:

TT

Ngành học Đại học

Số tín chỉ HK1

Mức thu học phí HK1

1

Dược học

14

16.445.000 đồng

2

Điều dưỡng

15

9.350.000 đồng

3

Kế toán

16

6.787.000 đồng

4

Tài chính – Ngân hàng

16

6.787.000 đồng

5

Quản trị kinh doanh

18

7.601.000 đồng

6

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18

7.601.000 đồng

7

Công nghệ thông tin

16

6.787.000 đồng

8

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

17

7.194.000 đồng

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

6.787.000 đồng

10

Luật Kinh tế

17

7.194.000 đồng 

11

Ngôn ngữ Anh

16

6.787.000 đồng 

12

Việt Nam học (CN Du lịch)

17

7.194.000 đồng

13

Du lịch

17

7.194.000 đồng

14

Văn học

16

6.787.000 đồng

15

Thú y

17

8.316.000 đồng

16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

17

7.194.000 đồng

17

Công nghệ thực phẩm

17

8.129.000 đồng

18

Quản lý đất đai

17

7.194.000 đồng

19

Nuôi trồng thủy sản

17

7.194.000 đồng

20

Marketing

18

7.601.000 đồng

21

Kinh doanh quốc tế

18

7.601.000 đồng

22

Quản trị khách sạn

18

7.601.000 đồng

23

Chăn nuôi

17

8.316.00 đồng

1 516 lượt xem