Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Tây Đô 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024 mới nhất
Ngành học | Học phí |
---|---|
Ngành Điều dưỡng | Khoảng 1.520.000 đồng/ 1 tín chỉ |
Ngành Dược học | Khoảng 795.000 đồng/1 tín chỉ |
Thú y | Khoảng 623.500 đồng/1 tín chỉ |
Công nghệ thực phẩm | Khoảng 608.000 đồng/1 tín chỉ |
B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
Thú y |
~ 623.500 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1,395,000 đồng |
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
Thú y |
572,000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô
TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1.330.000 đồng |
Điều dưỡng |
696.000 đồng |
Thú y |
544.000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
531.000 đồng |
Các ngành còn lại |
468.000 đồng |
Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…
E. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô
TDU năm 2019 thu mức học phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:
TT |
Ngành học Đại học |
Số tín chỉ HK1 |
Mức thu học phí HK1 |
1 |
Dược học |
14 |
16.445.000 đồng |
2 |
Điều dưỡng |
15 |
9.350.000 đồng |
3 |
Kế toán |
16 |
6.787.000 đồng |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
6.787.000 đồng |
5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
7.601.000 đồng |
6 |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
18 |
7.601.000 đồng |
7 |
Công nghệ thông tin |
16 |
6.787.000 đồng |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
17 |
7.194.000 đồng |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
6.787.000 đồng |
10 |
Luật Kinh tế |
17 |
7.194.000 đồng |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
6.787.000 đồng |
12 |
Việt Nam học (CN Du lịch) |
17 |
7.194.000 đồng |
13 |
Du lịch |
17 |
7.194.000 đồng |
14 |
Văn học |
16 |
6.787.000 đồng |
15 |
Thú y |
17 |
8.316.000 đồng |
16 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
17 |
7.194.000 đồng |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
8.129.000 đồng |
18 |
Quản lý đất đai |
17 |
7.194.000 đồng |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
7.194.000 đồng |
20 |
Marketing |
18 |
7.601.000 đồng |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
7.601.000 đồng |
22 |
Quản trị khách sạn |
18 |
7.601.000 đồng |
23 |
Chăn nuôi |
17 |
8.316.00 đồng |