I. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 15  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 15  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 15  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 15  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 15  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 15  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 15  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 19  
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 17  
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 15  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 16.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 16.5  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 16.5  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 16.5  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 16.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 16.5  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 19.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 16.5  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 16.5  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 16.5  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 16.5  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 16.5  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 16.5  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 16.5  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 21 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 19 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 16.5  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 16.5  
 
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   500  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
3 7229030 Văn học   500  
4 7310630 Việt Nam học   500  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
7 7340115 Marketing   500  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7380107 Luật kinh tế   500  
12 7480201 Công nghệ thông tin   500  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   500  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản   500  
18 7640101 Thú y   500  
19 7720201 Dược học   600 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng   500 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng   500  
22 7810101 Du lịch   500  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
24 7810201 Quản trị khách sạn   500  
25 7850103 Quản lý đất đai   500  
 
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 225  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66; X78 225  
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15; D01 225  
4 7310630 Việt Nam học D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 225  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15; A00; X02 225  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 225  
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 225  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 225  
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 225  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 225  
15 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 225  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01; X06; XD01 225  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 225  
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 225  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02; D08; A02 270 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03; A00 225 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 225  
22 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 225  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01; X06; X10 225  

5. Điểm sàn và điểm quy đổi Đại học Tây Đô năm 2025

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

 Cách quy đổi tương đương

Điểm của phương thức xét học bạ (HB), phương thức xét điểm V-SAT (VSAT), phương thức xét điểm kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. HCM (NL) được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo công thức nội suy tuyến tính:

Trong đó:

x là điểm HB hoặc điểm VSAT hoặc điểm NL gốc của thí sinh;

a, b là biên của khoảng điểm HB hoặc VSAT hoặc NL (a

y là điểm quy đổi tương dương điểm tốt nghiệp THPT

c, d là biên của khoảng điểm tốt nghiệp THPT tương ứng (c

Tương ứng với mỗi phương thức sẽ có 1 bảng quy đổi điểm tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT riêng biệt (thể hiện các giá trị a, b, c và d tương ứng với mỗi khoảng phân vị T). Bảng quy đổi điểm được xây dựng dựa trên kết quả phân tích và đối sánh tương ứng theo tổng điểm của từng phương thức xét học bạ hoặc điểm V-SAT hoặc điểm thi đánh giá năng lực với điểm thi tốt nghiệp THPT (áp dụng phương pháp phân tích bách phân vị: chia thí sinh thành các nhóm từ điểm cao đến thấp, điểm THPT dựa trên kết quả thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường trong 2 năm gần nhất). Bảng quy đổi điểm mỗi môn của từng phương thức có dạng tổng quát như sau:

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Bảng quy đổi với phương thức xét học bạ

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Giả sử tổng điểm 3 môn xét học bạ là 20.25, quy đổi sang điểm thi THPT như sau:

Ta có, x = 20.25 nằm trong phân vị 90%, trong đó: a = 19.20, b = 20.39, c=17.20. d=18.50, khi đó:

Vậy, tổng điểm 3 môn xét học bạ là 20.25 điểm sẽ được quy đổi tương đương 18.35 điểm thi THPT.

Bảng quy đổi đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Giả sử, kết quả thi đánh giá năng lực thực tế là 550 điểm, quy đổi sang điểm thi THPT như sau:

Ta có, x= 550 nằm trong phân vị 80%, trong đó:a=515,b=561,c=18.50,d=19.25, khi đó:

Vậy, kết quả thi đánh giá năng lực đạt 550 điểm sẽ được quy đổi tương đương 19.07 điểm thi THPT.

Bảng quy đổi đối với phương thức sử dụng kết quả thi VSAT năm 2025

Diem san va diem quy doi Dai hoc Tay Do nam 2025

Giả sử, kết quả thi VSAT thực tế là 320 điểm, quy đổi sang điểm thi THPT như sau:

Ta có, x=320 nằm trong phân vị 30%, trong đó: a=297,b=336,c=2200,d=22.75, khi đó:

Vậy, kết quả thi đánh giá năng lực đạt 320 điểm sẽ được quy đổi tương đương 22.44 điểm thi THPT. Khi có kết quả thi THPT năm 2025, Trường Đại học Tây Đô sẽ cập nhật phân vị kết quả thi THPT và quy đổi tương đương các phương thức xét tuyển và công bố theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tây Đô 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Quản trị Kinh doanh 16.0 16.5 17.0
Kế toán 15.5 16.0 16.5
Tài chính – Ngân hàng 15.5 16.0 16.5
Công nghệ Thông tin 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Anh 15.0 15.5 16.0

Các ngành tăng nhẹ qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của trường.

Ngành Quản trị Kinh doanh luôn cao nhất, phản ánh nhu cầu học tập thực tế và tính ứng dụng nghề nghiệp lớn.

Các ngành Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh miền Tây và các tỉnh lân cận.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Tây Đô 17.0 – 23.0 Dược học (23.0)
Đại học Nam Cần Thơ 18.0 – 26.5 Y khoa (26.5)
Đại học Trà Vinh 17.0 – 25.5 Y khoa (25.5)
Đại học Cửu Long 17.0 – 23.5 Dược học (23.5)
Đại học Kiên Giang 17.0 – 23.5 Quản trị kinh doanh (23.5)
Đại học Đồng Tháp 17.0 – 24.0 Sư phạm Toán học (24.0)
Đại học An Giang 17.0 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Tiền Giang 17.0 – 24.0 Sư phạm Hóa học (24.0)
Đại học Bạc Liêu 16.5 – 23.0 Nuôi trồng thủy sản (23.0)
Đại học Cần Thơ 19.0 – 26.0 Công nghệ thông tin (26.0)

Đại học Tây Đô (TDU) là trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, định hướng đào tạo đa ngành – ứng dụng, đặc biệt mạnh về Y – Dược, Kinh tế, Du lịch và Công nghệ thông tin.

Năm 2025, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 17,0 – 23,0 điểm, trong đó Dược học là ngành có điểm cao nhất. Mức điểm này tương đương với Đại học Cửu Long và Đại học Bạc Liêu, nhưng thấp hơn Đại học Nam Cần Thơ và Đại học Trà Vinh khoảng 2–3 điểm, phản ánh sự cạnh tranh vừa phải và tính mở rộng cơ hội trúng tuyển.

Với cơ sở vật chất hiện đại, phòng thí nghiệm đạt chuẩn Bộ Y tế và chương trình đào tạo chú trọng thực hành – nghề nghiệp hóa, sinh viên của Đại học Tây Đô có nhiều cơ hội thực tập, làm việc tại các doanh nghiệp, bệnh viện và cơ sở y tế trong khu vực.

Nhìn chung, Đại học Tây Đô là lựa chọn phù hợp cho thí sinh khu vực miền Tây Nam Bộ mong muốn theo học ngành Y – Dược, Kinh tế, CNTT hoặc Du lịch trong môi trường năng động, chi phí học tập hợp lý và đầu ra nghề nghiệp ổn định.

Xem thêm bài viết về Đại học Tây Đô mới nhất: