Mã trường: BMU

- Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập - P. Tân An - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk

- Tên giao dịch tiếng Anh: Buon Ma Thuot University (BMTU)

- Điện thoại: 026 23 98 66 88.

- Website: www.bmtu.edu.vn  - tuyensinh@bmtu.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2025:

TT

Mã xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

100

Y khoa

7720101

650

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3, Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Sinh  trong chương trình THPT.

2

200

Y khoa

7720101

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3 Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi có học môn Sinh trong chương trình THPT.

3

402

Y khoa

7720101

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025.

4

411

Y khoa

7720101

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

5

100

Dược học

7720201

190

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Hóa + (Sinh, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Sinh + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3 Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi có học môn Hóa học trong chương trình THPT.

6

200

Dược học

7720201

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Hóa + (Sinh, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Sinh + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3 Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi có học môn Hóa học trong chương trình THPT.

7

402

Dược học

7720201

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

8

100

Điều dưỡng

7720301

150

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + ( Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

9

200

Điều dưỡng

7720301

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

10

402

Điều dưỡng

7720301

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

11

100

Y tế công cộng

7720701

25

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

12

200

Y tế công cộng

7720701

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

13

402

Y tế công cộng

7720701

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

14

100

(dự kiến)

Y học cổ truyền 

7720115

 

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3, Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Sinh  trong chương trình THPT.

 

15

200

(dự kiến)

Y học cổ truyền

7720115

 

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)*

* Đối với nhóm tổ hợp 2;3 Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi có học môn Sinh trong chương trình THPT.

 

16

402

(dự kiến)

Y học cổ truyền

7720115

 

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025.

17

100

(dự kiến)

Y học dự phòng

7720110

 

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + ( Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

18

200

(dự kiến)

Y học dự phòng

7720110

 

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

19

402

(dự kiến)

Y học dự phòng

7720110

 

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

20

100

(dự kiến)

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

Xét điểm thi TN THPT năm 2025

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + ( Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

21

200

(dự kiến)

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

Xét điểm học bạ THPT năm lớp 12

Tổ hợp xét tuyển:

1. Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

2. Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

3. Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

22

402

(dự kiến)

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

Xét điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột mới nhất: