
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đại Nam 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đại Nam 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DDN
- Tên tiếng Anh: Đại Nam University
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Đại Nam năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78 |
6 | 7310101 | Kinh tế | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
7 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01 |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 |
12 | 7340101LKDTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 |
13 | 7340115 | Marketing | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
18 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 |
20 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01 |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 |
25 | 7480201LKDTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
29 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
30 | 7510303LKDTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan) | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
31 | 7510303LKDTNN-02 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc) | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu Tiên | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X06 |
Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 | ||||
33 | 7510605LKDTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) | 0 | Ưu TiênHọc BạĐT THPT | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 |
34 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; V00; X05 |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
36 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 |
37 | 7720101 | Y khoa | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13 |
38 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10 |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 |
41 | 7810103LKDTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan) | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 |
42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Học BạĐT THPTƯu Tiên | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 |
Học phí Đại học Đại Nam năm 2025 - 2026

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2025
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đại Nam mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2025 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Đại Nam năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất