
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DHP
Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Management and Technology (UMT – Hai Phong)
Tên viết tắt: HPU
Địa chỉ: Số 36 đường Dân Lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
Website: http://www.hpu.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 165 | ĐT THPTHọc Bạ | A01; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B08; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D18; D20; D23; D25; D28; D30; D33; D35; D38; D40; D43; D45; D48; D50; D53; D55; D58; D60; D63; D65; D66; D69; D71; D72; D75; D77; D78; D81; D83; |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | (Ngoại ngữ, 2 môn bất kì) |
3 | 7310630 | Việt Nam học | 182 | ĐT THPTHọc Bạ | A16; B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C23; C24; C25; C26; D01; D04; D06; D11; D12; D13; D14; D15; D43; D45; D48; D50; D53; D55; D58; D60; D63; D65; D66; D69; D71; D72; |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 236 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25; |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 122 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25; |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 171 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25; |
7 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 208 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25. |
Học phí chính thức Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 - 2026 (mới nhất)
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025 - 2026
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) đã chính thức ban hành quyết định về mức thu học phí và các khoản đóng góp khác đối với sinh viên trong năm học 2025–2026. Dưới đây là các thông tin chi tiết:
- Học phí chương trình đào tạo đại học chính quy:
Tổng học phí dự kiến mỗi năm (tùy ngành và số tín chỉ: ~50 tín chỉ/năm) sẽ là 20.700.000 triệu VND/năm học
Bên cạnh học phí, sinh viên cần đóng một số khoản phí phục vụ cho công tác nhập học và quá trình học tập tại trường. Bao gồm: 300.000 đồng phí nhập học (gồm khám sức khỏe, làm thẻ sinh viên), 564.000 đồng phí bảo hiểm y tế theo quy định của Nhà nước, 200.000 đồng phí hỗ trợ cơ sở vật chất và vệ sinh môi trường, cùng với 50.000 đồng phí tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ. Ngoài ra, trong kỳ tuyển sinh, thí sinh xét tuyển trực tiếp cần nộp 100.000 – 300.000 đồng tùy phương thức.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng cung cấp dịch vụ ký túc xá với mức phí khá rẻ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên ngoại tỉnh. Phòng ở tiêu chuẩn (không có điều hòa, 4 người/phòng) có mức phí dao động từ 150.000 đến 180.000 đồng/tháng. Trong khi đó, các phòng có trang bị điều hòa sẽ có chi phí cao hơn, khoảng 220.000 đến 250.000 đồng/tháng, tùy loại phòng và dịch vụ kèm theo.
Với mức học phí khoảng 20,7 triệu đồng/năm, Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trong những lựa chọn phù hợp cho sinh viên mong muốn theo học các ngành kỹ thuật, quản lý và công nghệ với chi phí hợp lý tại khu vực phía Bắc. Ngoài ra, trường còn có đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ, ký túc xá giá rẻ và điều kiện học tập tốt.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022 - 2023