Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP HCM 2021

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Mở TP HCM năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Mở TP HCM thông báo điểm chuẩn.

1 493 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

- Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021 dao động từ 16 - 26,95 điểm. 

- Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Marketing với 26,95 điểm. Tiếp theo là Ngôn ngữ Anh với 26,8 điểm, Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,7. Một số ngành lấy mức điểm chuẩn là 16 điểm như: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học - Chất lượng cao, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng. 

- Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021:

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021. Ảnh: CMH.

- Các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT.

- Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

- Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ: điểm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12).

    + Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18 điểm.

    + Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT.

- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 điểm trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương):

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.

+ Các ngành còn lại: IELTS 5.5.

2. Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Chương trình Đào tạo Đại trà

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn XT

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Quản trị kinh doanh

7340101

Marketing

7340115

Kinh doanh quốc tế

7340120

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Kế toán

7340301

Kiểm toán

7340302

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Khoa học máy tính (1)

7480101

Công nghệ thông tin (1)

7480201

CNKT công trình xây dựng (1)

7510102

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quản lý xây dựng (1)

7580302

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

Du lịch

7810101

Công nghệ sinh học

(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Công nghệ thực phẩm (dự kiến)

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Luật (2)

7380101

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)

Luật kinh tế (2)

7380107

Đông Nam Á học

7310620

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (4)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Xã hội học

7310301

Công tác xã hội

7760101

Ngôn ngữ Anh (5)

7220201

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
 Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (5)

7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (5)

7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến)

7220210

Chương trình Đào tạo Chất lượng cao

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn XT

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

 Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (dự kiến)

7220209C

Khoa học máy tính (1)

7480101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

CNKT công trình xây dựng (1)

7510102C

Quản trị kinh doanh

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

7340101C

7340201C

7340301C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

Công nghệ sinh học (6)

(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201C

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

(1) Môn Toán hệ số 2         

(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc.

(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.

Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.

(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.

1 493 lượt xem