Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP HCM năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Mở TP HCM năm 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Mở TP HCM thông báo điểm chuẩn.

1 900 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2023

Trường Đại học Mở TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

Lưu ý:

(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

B. Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ và phương thức xét tuyển học sinh giỏi đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28 điểm.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mở TPHCM năm 2023

Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn PT HSG
Điểm chuẩn học bạ
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh             
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7220201C
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
 
26.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc                    
26.5
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7220209
Ngôn ngữ Nhật                          
 
26.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
7220209C
Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)        
 
24.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc                      
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7310101
Kinh tế                                
26.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25
7310101C
Kinh tế (Chất lượng cao)            
 
24.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
7310301
Xã hội học                             
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
7310401
Tâm lý học                             
26.75
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75
7310620
Đông Nam á học                         
 
23.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7340101
Quản trị kinh doanh                    
26.5
x
Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5
7340101C
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340115
Marketing                              
28.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25
7340120
Kinh doanh quốc tế                     
28
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28
7340201
Tài chính - Ngân hàng                  
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7340201C
Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)
 
25.1
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
7340301
Kế toán                                
26
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
7340301C
Kế toán (Chất lượng cao)            
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340302
Kiểm toán                              
27
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27
7340403
Quản lý công       
 
23.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
7340404
Quản trị nhân lực                      
26.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6
7340405
Hệ thống thông tin quản lý             
 
27.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
7380101
Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)                   
25.4
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4
7380107
Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)                
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7380107C
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)       
 
25.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
7420201
Công nghệ sinh học                     
 
23.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
7420201C
Công nghệ sinh học CLC                  
 
18
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
7460108
Khoa học dữ liệu                       
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7480101
Khoa học máy tính                      
 
28
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
7480101C
Khoa học máy tính CLC                  
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
7480201
Công nghệ thông tin                    
26.2
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510102C
CNKT công trình xây dựng CLC           
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    
27.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6
7540101
Công nghệ thực phẩm                    
 
25.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
7580302
Quản lý xây dựng                        
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7760101
Công tác xã hội                        
 
23.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25
7810101
Du lịch                                
26
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26

Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.

- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Những lưu ý ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả trúng tuyển và nhập học của thí sinh. Do đó, thí sinh vui lòng đọc kỹ các lưu ý sau:

1. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục Nhập học nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên…), nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau: 

2.1. Thí sinh phải đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. 

- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023

- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:

     + Thứ tự ưu tiên (do thí sinh sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất).

     + Mã trường: MBS

     + Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển.

Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định xem như thí sinh tự huỷ bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh không giải quyết mọi khiếu nại về sau.

    2.2. Sử dụng thống nhất CCCD ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

- Ngoài thông tin CCCD, các thông tin khác như Họ tênngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất dẫn đến việc nhà trường không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển. 

    2.3. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:

     - Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;

    - Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.

   - Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.

C. Đại học Mở TPHCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2023

Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2023 đã được công bố. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường từ 16 đến 22 điểm.

NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN(ĐIỂM SÀN)

KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

(Mã trường: MBS)

(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.

- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Mở TP HCM năm 2019 – 2022

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

25,20

Du lịch

 

 

22

24,5

23,80

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

24,30

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

20,25

Quản lý công

 

 

 

 

16,0

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

22,50

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

23,0

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

24,30

Kinh tế CLC

 

 

 

 

19,0

1 900 lượt xem