Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM phương thức xét kết quả học bạ THPT 2023
Điểm chuẩn ĐGNL do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
C. Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023 được quy định như sau:
Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Chương trình đại trà: 19 điểm
- Chương trình CLC, liên kết quốc tế: 18 điểm
- Phân hiệu Quảng Ng ãi: 17 điểm
- Riêng ngành Dược học: theo quy định của Bộ GD-ĐT
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019 - 2022
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 2 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
19,0 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
22,50 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
19,0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
19,0 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
25,0 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
22,0 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
24,0 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
24,0 |
Dược học |
|
|
|
|
23,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
|
18,50 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
|
|
|
18,0 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghiệp TP HCM mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh 2022 - 2023