Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 616 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep TPHCM nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep TPHCM nam 2023

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM phương thức xét kết quả học bạ THPT 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Điểm chuẩn ĐGNL do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong nghiep TPHCM 2023

C. Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023 được quy định như sau:

Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

- Chương trình đại trà: 19 điểm

- Chương trình CLC, liên kết quốc tế: 18 điểm

- Phân hiệu Quảng Ng ãi: 17 điểm

- Riêng ngành Dược học: theo quy định của Bộ GD-ĐT

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

23,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

22,50

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

19,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

19,0

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

19,0

Kiểm toán

 

 

 

 

 

25,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

 

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

 

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

21,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

22,0

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

24,0

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

24,0

Dược học

 

 

 

 

23,0

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

18,50

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

 

 

 

18,0

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

 

 

 

22,50

Kiểm toán

 

 

 

 

 

22,50

1 616 lượt xem