Mã trường: KCN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: +84-24 37 91 69 60
- Email: admission@usth.edu.vn admission.usth@gmail.com officeusth@usth.edu.vn
- Website: https://www.usth.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội vừa được công bố ngày 4/2/2025 với 1088 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển: Xét điểm thi THPT; xét điểm DGNL do trường tổ chức ....
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) năm 2025
Liên quan đến phương thức tuyển sinh, Trường giữ ổn định 4 phương thức:
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (~47%)
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (~20%)
PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (~3%)
PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (~30%).
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2025 là 1088 cho 17 chương trình đơn bằng (cấp bằng USTH) và 03 chương trình cấp song bằng Việt - Pháp (1 bằng của USTH và 1 bằng của một trường đại học Pháp).
Với PT1, thí sinh sẽ trải qua hai vòng thi gồm bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn. Để đăng ký dự tuyển, thí sinh tạo tài khoản và hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường. Lịch kiểm tra kiến thức và phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh thông qua email. Riêng với ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành.
Bài kiểm tra kiến thức diễn ra trong vòng 150 phút, thực hiện trên máy tính với 100 câu trắc nghiệm, trong đó phần Toán và Tư duy logic bao gồm 40 câu, 60 câu còn lại được xây dựng theo tổ hợp 2 trong 5 môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học (30 câu/môn). Thí sinh đăng ký tổ hợp môn thi phù hợp với một trong các tổ hợp môn của chương trình đào tạo ứng tuyển (xem bảng phía dưới).
Bài thi phỏng vấn trực tuyến sau bài kiểm tra kiến thức 01 tuần. Hội đồng phỏng vấn đánh giá thí sinh dựa trên các tiêu chí toàn diện, bao gồm: hiểu biết về Trường, hiểu biết về chương trình đào tạo, mức độ phù hợp của thí sinh với ngành nghề, động lực học tập, kỹ năng giao tiếp và lý luận logic.
Với PT2, thí sinh được miễn bài kiểm tra kiến thức và chỉ cần tham gia phỏng vấn. Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển (xem bảng phía dưới) của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên. Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.
Với PT3, thí sinh được xét tuyển thẳng (miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn) nếu đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh, quốc gia hoặc quốc tế ở các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, và Địa lý; hoặc đạt giải trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.
Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.
Lưu ý, năm 2025, Nhà trường không sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển thẳng cho thí sinh.
Với PT4, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 2024
STT |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
21,60 |
2 |
Hóa học |
7440112 |
21,75 |
3 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
22,00 |
4 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
18,65 |
5 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
22,05 |
6 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
21,15 |
7 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
22,50 |
8 |
An toàn thông tin |
7480202 |
23,00 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
23,51 |
10 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
21,65 |
11 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
22,00 |
12 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
20,80 |
13 |
Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401 |
25,01 |
14 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20,35 |
15 |
Dược học |
7720201 |
23,57 |
16 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
21,10 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 2023
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2023-2024 theo phương thức đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và tiêu chí phụ cho phương thức xét tuyển khác. Điểm chuẩn được tính trên tổ hợp môn theo ngành đã đăng ký trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023.
Thông tin cụ thể như sau:
STT | Tên ngành học | Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 | An toàn thông tin | 7480202 | 24,05 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 24,63 |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | 23,14 |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | 24,05 |
5 | Hóa học | 7440112 | 20,15 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24,51 |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | 18,55 |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22,05 |
9 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | 22,60 |
10 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | 21,80 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | 20.30 |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 22,65 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23,28 |
14 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22,55 |
15 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | 23,14 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 2023
Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó mức điểm từ 18 đến 23 điểm.
Điểm xét tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của USTH - Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nộinăm 2023 thấp nhất là 18 điểm.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
21 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học |
7440112 |
19 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
18 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng |
7460112 |
19 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
22 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
23 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin |
7480202 |
22 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
20 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
18 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
21 |
A00, A01, B00, D07 |
Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng đối với:
Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do USTH vào đợt 3 đến hết ngày 22/7/2023
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đối với những thí sinh nộp hồ sơ vào đợt 3, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh và có điểm đạt từ điểm sàn xét tuyển (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).
Trong đợt tuyển sinh này, USTH sẽ tuyển sinh 14 chương trình cấp bằng đơn gồm Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc; Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano, Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh, Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo, Khoa học Môi trường Ứng dụng, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Khoa học và Công nghệ y khoa, An toàn thông tin, Hóa học, Toán ứng dụng, Vật lý kỹ thuật – Điện tử, Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Kỹ thuật ô tô; và 01 chương trình song bằng Việt – Pháp ngành Hóa học.
Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng vào USTH qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã trường: KCN), điểm sàn được tính trên tổ hợp môn theo các ngành đã đăng ký. Riêng với ngành Kỹ thuật Hàng không, USTH sẽ chỉ tuyển sinh theo hình thức trực tiếp.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2019 - 2022
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 18,55 |
21,25 |
22,05 |
|
Công nghệ Thông tin và truyền thông | 19,05 |
24,75 |
25,75 |
25,75 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 18,6 |
21,15 |
23,00 |
22,35 |
Vũ trụ và ứng dụng | 19,25 |
23,45 |
|
|
Năng lượng | 22,25 |
|
|
|
Nước - Môi trường - Hải dương học | 22,1 |
22,95 |
|
|
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 18,45 |
21,15 |
27,00 |
22,00 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 18,9 |
21,25 |
22,55 |
23,15 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 18,6 |
24,10 |
27,00 |
24,30 |
Hóa học | 23,45 |
22,25 |
23,10 |
23,05 |
Toán ứng dụng | 23,15 |
25,60 |
22,45 |
22,60 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 18,25 |
21,15 |
23,05 |
22,75 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
21,05 |
22,60 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
24,50 |
24,50 |
|
Khoa học môi trường ứng dụng |
|
22,75 |
22,00 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
27,3 |
24,65 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
24,05 |
24,20 |
|
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
|
21,6 |
23,65 |
|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
|
|
22,80 |
Học phí
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
18,55 |
21,25 |
22,05 |
|
Công nghệ Thông tin và truyền thông |
19,05 |
24,75 |
25,75 |
25,75 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
18,6 |
21,15 |
23,00 |
22,35 |
Vũ trụ và ứng dụng |
19,25 |
23,45 |
||
Năng lượng |
22,25 |
|||
Nước - Môi trường - Hải dương học |
22,1 |
22,95 |
||
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm |
18,45 |
21,15 |
27,00 |
22,00 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
18,9 |
21,25 |
22,55 |
23,15 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) |
18,6 |
24,10 |
27,00 |
24,30 |
Hóa học |
23,45 |
22,25 |
23,10 |
23,05 |
Toán ứng dụng |
23,15 |
25,60 |
22,45 |
22,60 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử |
18,25 |
21,15 |
23,05 |
22,75 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
21,05 |
22,60 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
24,50 |
24,50 |
|
Khoa học môi trường ứng dụng |
22,75 |
22,00 |
||
Khoa học dữ liệu |
27,3 |
24,65 |
||
Kỹ thuật ô tô |
24,05 |
24,20 |
||
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
21,6 |
23,65 |
||
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
22,80 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
Chương trình đào tạo
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. |
Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc |
7420201 |
2. |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
7480201 |
3. |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
4. |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
5. |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
6. |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
7. |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
8. |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
7720601 |
9. |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
10. |
An toàn thông tin |
7480202 |
11. |
Hóa học |
7440112 |
12. |
Toán ứng dụng |
7460112 |
13. |
Vật lý kỹ thuật và Điện tử |
7520401 |
14. |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
15. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16. |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
2. Chương trình song bằng
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
2. |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
7480201 |
3. |
Hóa học |
7440112 |