Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 28 ngành, chuyên ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025

MÃ TRƯỜNG: DDA

1. Năm học 2025, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 

2.

Thiết kế đồ họa số

 

3.

Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng

 

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

 

5.

Công nghệ Bán dẫn

 

6.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

7.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

 

8.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

 

9.

Điện lạnh và điều hoà không khí

 

10.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

 

11.

Cơ điện tử

 

12.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

 

13.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

 
 
 

14

Kế Toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 

15

Kế toán định hướng ACCA

 

16.

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

17.

Quản trị kinh doanh

7340101

 

18.

Marketing

7340101

 

19.

Quản trị nhân lực

7340404

 

20.

Luật

7380101

 

21.

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 

22.

Ngôn Ngữ Trung Quốc

7220204

 

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

24.

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

23.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

 

22.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

2. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. (Đối với các thí sinh tốt nghiệp tại nước ngoài hoặc thí sinh nước ngoài cần có Công nhận văn bằng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.)

3. Phạm vi tuyển sinh:

Trong và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

=> Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

4.3. Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

4.4. Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

5. Học phí và lệ phí xét tuyển:

5.1 Các khoản thu ngoài học phí

– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên

– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên

– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên

 

– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên

– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định

– Khám sức khỏe: Theo quy định

– Đoàn phí: Theo quy định

– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học

– Đồng phục: 350.000đ.

5.2 Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0243.555.2008

6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:

6.1 Hồ sơ bao gồm:

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

 

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

Điểm chuẩn các năm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; A03 20  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01; A03 23  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01; A03 19  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; A03 21  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01; A03 18  
6 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01; A03 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; A03 22  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 19.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 20  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18.5  
14 7380101 Luật A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 19  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18.5  
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 21  
17 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 19

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Kế toán

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Quản trị Kinh doanh

15

18

16

18

16

18

18

18

18

Công nghệ thông tin

15

18

16,5

18

16,5

18

18

18

18

Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Công nghệ chế tạo máy

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

18

16

18

18

17

18

Marketing

 

18

16

 

 

 

18

18

18

Quản trị khách sạn

 

18

16,5

18

16

18

18

16

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

18

16

18

16

18

18

16

18

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023

Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên  từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.

B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

10.000.000

Công nghệ thông tin

11.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

10.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

10.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

10.000.000

Công nghệ Thực phẩm

10.000.000

Kế toán

10.000.000

Tài chính Ngân hàng

10.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

10.000.000

Dược

13.500.000

Điều dưỡng

11.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.000.000

Quản trị khách sạn

10.000.000

Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020

Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.

Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.

Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

30

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

80

3.

Công nghệ thông tin

7480201

290

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

80

5.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

20

6.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

20

7.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

30

8.

Kế toán

7340301

220

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

160

10.

Quản trị kinh doanh

7340101

700

11

Dược

7720201

245

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12

Điều dưỡng

7720301

250

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

240

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

150

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

       

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ