- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
Đại học Y Hà Nội (YHB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: YHB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Y Hà Nội 2025
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2020
- Học phí trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 - 2026
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Y Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Y Hà Nội (HMU) đã được công bố bao gồm phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển năm 2025,...
Năm 2025, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường đại học Y Hà Nội
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích gọi chung là điểm cộng. Tổng điểm cộng tối đa 03 điểm và được cộng vào tổng điểm ba bài thi/môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
- Trường Đại học Y Hà Nội có 02 loại điểm cộng sau:
(1) - Điểm cộng đối với thí sinh diện Ưu tiên xét tuyển (thông tin cụ thể ở mục 7.4)
(2) - Điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Kế hoạch chi tiết công tác tuyển sinh Đại học Y Hà Nội 2025:
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
400 |
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
80 |
3 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
B00 |
120 |
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
100 |
5 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
A00, B00 |
70 |
6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00 |
80 |
7 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00 |
70 |
8 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
A00, B00 |
130 |
9 |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00 |
70 |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
A00, B00 |
50 |
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00, B00 |
100 |
12 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00, B08, D01 |
60 |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, C00, D01 |
80 |
14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, B00, B08 |
60 |
15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) |
7720602 |
B00, A00 |
60 |
16 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
B00 |
130 |
17 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
B00, A00 |
100 |
18 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa |
7720601YHT |
B00, A00 |
80 |
19 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720603YHT |
B00, A00 |
70 |
Tổng |
1910 |
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
Điểm chuẩn các năm
Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2024
Lưu ý:
1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
2. Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.
3. Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn năm 2023
C. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023
Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.
Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:
Học phí
A. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2025
Học phí dự kiến của Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 dao động từ 27,6 triệu đến 55 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào ngành học. Cụ thể, ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt có thể có mức học phí cao nhất, trong khi các ngành khác có thể ở mức thấp hơn.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
400 |
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
80 |
3 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
B00 |
120 |
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
100 |
5 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
A00, B00 |
70 |
6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00 |
80 |
7 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00 |
70 |
8 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
A00, B00 |
130 |
9 |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00 |
70 |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
A00, B00 |
50 |
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00, B00 |
100 |
12 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00, B08, D01 |
60 |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, C00, D01 |
80 |
14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, B00, B08 |
60 |
15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) |
7720602 |
B00, A00 |
60 |
16 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
B00 |
130 |
17 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
B00, A00 |
100 |
18 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa |
7720601YHT |
B00, A00 |
80 |
19 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720603YHT |
B00, A00 |
70 |
Tổng |
1910 |
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh