Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 84 (024) 754 8065
  • Website: http://is.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoaquocte

Thông tin tuyển sinh

Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNUIS) đã công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo dự kiến Thông tin tuyển sinh các chương trình đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng, các chương trình cấp hai bằng đại học (ĐHQGHN và đối tác) và các chương trình đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng năm 2025 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và của ĐHQGHN, bao gồm:

– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Quốc tế thực hiện tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh thí sinh người nước ngoài theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

3. Các chương trình đào tạo:

Media VietJack

3.1. Các ngành đào tạo đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

Thong tin tuyen sinh truong Quoc te - DHQGHN 2025

3.2. Các ngành đào tạo đại học chính quy cấp song bằng của ĐHQGHN và đối tác nước ngoài

  • Marketing (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học HELP – Malaysia) – QHQ06

  • Quản lý (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ) – QHQ07

3.3. Chương trình đào tạo đại học do đối tác nước ngoài cấp bằng

  • Quản lý (Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ cấp bằng)

  • Quản trị Khách sạn, Du lịch và Sự kiện (Trường Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Lưu ý: Các ngành QHQ04, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học 2 năm đầu tại cơ sở Hòa Lạc – Hà Nội.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)

– Năm 2025, Trường Quốc tế tuyển sinh 14 chương trình đào tạo theo các phương thức tuyển sinh quy định tại mục 5.

– Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành đào tạo như sau:

TT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

1

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh

170

2

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

7340303

Kế toán – Kiểm toán

150

3

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Quản trị – Quản lý

100

4

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

7480111

Máy tính

80

5

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

Kinh doanh

100

6

QHQ06

Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)

7340115

Kinh doanh

90

7

QHQ07

Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)

7340108

Kinh doanh

50

8

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

7510306

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

100

9

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)

7220201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

100

10

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

7480210

Công nghệ thông tin

100

11

QHQ11

Công nghệ tài chính và Kinh doanh số

7480209

Công nghệ thông tin

90

12

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

7520139

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

70

13

QHQ13

Kinh doanh số

73401A1

Kinh doanh

50

14

QHQ14

Truyền thông số

7320111

Báo chí và truyền thông

50

Tổng chỉ tiêu

1300

5. Các phương thức tuyển sinh (dự kiến)

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức

  • Xét tuyển các phương thức khác:

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)

+ Xét tuyển thí sinh quốc tế+ Xét tuyển thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài

Ghi chú: Trường Quốc tế lưu ý rằng các điều kiện tuyển sinh, phương thức xét tuyển, chính sách học bổng và các quy định liên quan có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế và sẽ được công bố chính thức sau khi có hướng dẫn từ Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Quốc tế - ĐHQGHN xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành 21,5 với mức điểm 25,15

Media VietJack

2. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Trường Quốc tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,35

2

7340303

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

22,9

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22,6

4

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,6

5

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

23,85

6

7510306

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

21

7

7480210

Công nghệ thông tin ứng dụng

21,85

8

7480209

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

22,25

9

7520139

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

22

  II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111

Tin học và Kỹ thuật máy tính

21

 III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115

Marketing (song bằng VNU-HELP)

22,75

2

7340108

Quản lí (song bằng VNU-Keuka)

21

3. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh doanh quốc tế

20.5

23,25

26,2

24

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

18.75

20,5

25,5

22,5

Hệ thống thông tin quản lý

17

19,5

24,8

22,5

Tin học và Kỹ thuật máy tính

17

19

24

22,5

Phân tích dự liệu kinh doanh

17

21

25

23,5

Marketing (Song bằng VNU-HELP)

 

18

25,3

23

Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)

 

17

23,5

21,5

Tự động hóa và Tin học

   

22

22

Ngôn ngữ Anh

   

25

24

Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Học phí

A. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất 

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 39 triệu đến 50 triệu đồng, tùy thuộc vào từng ngành học. Các chương trình đào tạo chất lượng cao và liên kết quốc tế có thể có mức học phí cao hơn, từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm. 
 
Chi tiết hơn:

- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến từ 39 triệu đến 50 triệu đồng/năm. 

- Chương trình chất lượng cao và liên kết quốc tế: Học phí có thể từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm. 

- Các chương trình liên kết: Học phí có thể cao hơn, tùy thuộc vào đối tác đào tạo và thỏa thuận cụ thể. 

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành đào tạo như sau:

TT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

1

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh

170

2

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

7340303

Kế toán – Kiểm toán

150

3

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Quản trị – Quản lý

100

4

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

7480111

Máy tính

80

5

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

Kinh doanh

100

6

QHQ06

Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)

7340115

Kinh doanh

90

7

QHQ07

Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)

7340108

Kinh doanh

50

8

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

7510306

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

100

9

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)

7220201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

100

10

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

7480210

Công nghệ thông tin

100

11

QHQ11

Công nghệ tài chính và Kinh doanh số

7480209

Công nghệ thông tin

90

12

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

7520139

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

70

13

QHQ13

Kinh doanh số

73401A1

Kinh doanh

50

14

QHQ14

Truyền thông số

7320111

Báo chí và truyền thông

50

Tổng chỉ tiêu

1300

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ