Mã trường: TMU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2025 mới nhất
- Học phí chính thức trường Đại học Thương mại 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2020 - 2021
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại
Video giới thiệu trường Đại học Thương mại
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8348.406
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh ĐH Thương mại (TMU) năm 2025 vừa được công bố bao gồm: chỉ tiêu, danh mục các ngành,... Các em xem thông tin được cập nhật chi tiết, đầy đủ trong bài viết dưới đây
Trường Đại học Thương mại (TMU) bỏ xét học bạ ba môn, chỉ còn xét kết hợp hai môn với chứng chỉ ngoại ngữ và áp dụng với một số ngành định hướng quốc tế.
Theo đề án tuyển sinh công bố ngày 25/2, Đại học Thương mại áp dụng 5 phương thức tuyển sinh, gồm:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
2. Dùng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
3. Xét kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
4. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp, điểm học bạ với chứng chỉ quốc tế;
5. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp và giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
So với các năm trước, trường bỏ xét học bạ ba môn. Lý giải, Thạc sĩ Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Thương mại, cho biết do năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu tất cả phương thức phải quy về một thang điểm trúng tuyển chung. Trong khi đó, trường dự đoán mức phân hóa của kỳ thi tốt nghiệp năm nay lớn, khiến điểm chuẩn không thể cao như trước, tạo ra sự chênh lệch với điểm chuẩn học bạ.
"Để có sự tương đồng giữa các phương thức và đảm bảo công bằng cho thí sinh, trường không xét học bạ ba môn thuần túy nữa", ông Trung nói.
Ví dụ, thí sinh được 5.0 IELTS được quy đổi ra điểm 10, và cộng thêm 0,5 điểm thưởng. Thí sinh đạt từ 7.0 cũng được quy đổi 10 điểm và có 3 điểm thưởng.
Với các phương thức sử dụng giải học sinh giỏi, trường yêu cầu từ giải ba cấp tỉnh trở lên. Các em được cộng 1-2 điểm thưởng, và sử dụng điểm này kết hợp với tổng ba môn thi tốt nghiệp.
Với một số ngành ngôn ngữ hoặc định hướng chuyên sâu, Đại học Thương mại sẽ đưa ra yêu cầu cụ thể về điểm môn Tiếng Trung, Tiếng Anh thi tốt nghiệp.
Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế 2025 của trường Đại học Thương mại.
Năm nay, trường Đại học Thương mại có 4 tổ hợp mới: D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh), D10 (Toán, Địa, Tiếng Anh), D84 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh), TMU (Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh). 6 tổ hợp còn lại đã được sử dụng từ các năm trước: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).
Trường sẽ tuyển hơn 5.300 sinh viên cho 45 ngành và chương trình. Các số này tăng do trường mở 7 chương trình mới theo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP), gồm Quản trị thương hiệu (ngành Marketing), Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kiểm toán), Kinh tế và Quản lý đầu tư (Kinh tế), Luật kinh doanh (Luật kinh tế), Thương mại điện tử (Thương mại điện tử), Quản trị Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin quản lý), Tiếng Trung thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc).
Đầu tháng 5, trường sẽ mở cổng đăng ký cho thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến. Trừ phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký các phương thức còn lại đều có thể nộp hồ sơ từ thời điểm này.
Học phí năm học 2025-2026 của Đại học Thương mại từ 24 đến gần 28 triệu đồng với chương trình chuẩn, 38,5 triệu đồng với chương trình IPOP. Các chương trình tiên tiến, song bằng quốc tế, trường thu học phí 195-260 triệu đồng một khóa.
Năm ngoái, điểm chuẩn thi tốt nghiệp của Đại học Thương mại từ 25 đến 27 điểm, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.
Điểm chuẩn các năm







2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thương mại 2023 nhanh nhất bên dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 24.5 | |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.9 | |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 20219 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
26,00 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
26,20 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
27,00 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
26,35 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
25,80 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
26,00 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
|
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
26,70 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
25,80 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
26,60 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
26,50 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
26,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
27,00 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
||
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
||
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
26,10 |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Marketing (Marketing số) |
26,90 |
|||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25,80 |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
25,00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021
Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.
D. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020
Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm.
E. Những chính sách ưu đãi học phí
Trường đại học Thương hằng năm đề ra nhiều suất học học bổng cho những thí sinh trúng tuyển với tổng chi phí từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ.
1. Đối với chương trình đào tạo trong nước
- Các thí sinh có tổng điểm ba bài thi của khối đăng ký xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT – Đại học Quốc Gia (không tính điểm ưu tiên).
- Đối với những thí sinh đạt được từ 23 điểm trở lên. Phương thức này dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT.
- Đối với những thí sinh đạt được 21 điểm trở lên. Phương thức này xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với chuyên ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường)
- Ngoài ra, các thí sinh đạt được 24 điểm trở lên.. Phương thức này kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT). Có hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên. Được xét cấp học bổng lần lượt theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.
2. Đối với chương trình đào tạo nước ngoài
- Những sinh viên trên được ưu tiên đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ. Sinh viên có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học của các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài. Một do trường Đại học Thương mại cấp và một do trường đại học nước ngoài cấp.
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình chuẩn |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
A00, A01, D01, D07 |
190 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
A01, D01, D07 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
A00, A01, D01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Marketing (Marketing số) |
TM28 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM29 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
II. Chương trình chất lượng cao (***) |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM02 |
A01, D01, D07 |
50 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM08 |
A01, D01, D07 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
TM15 |
A01, D01, D07 |
50 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM27 |
A01, D01, D07 |
50 |
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|||
Quản trị khách sạn |
TM24 |
A01, A01, D01, D07 |
350 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM25 |
A01, A01, D01, D07 |
100 |
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM26 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
IV. Chương trình tích hợp |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
TM30 |
A01, A01, D07 |
50 |