Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC

Video giới thiệu trường Đại học CMC

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học CMC
  • Tên tiếng Anh: MCC Academy
  • Mã trường: MCA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .  
  • SĐT: 024 7102 9999

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).

Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

Phương thức 3 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC.

Media VietJack

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau: 

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Các ngành khác: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau: 

Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Các ngành khác: 

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)

TT IELTS HSK TCF JLPT TOPIK (thang 300) Điểm quy đổi
1 5.0 Cấp 4 - - - 8,00
2 5.5 - 400 - 420 N3 (95 – 120) Cấp 4 (150 – 157) 8,50
3 6.0 - 421 - 440 N3 (121 – 140) Cấp 4 (158 – 165) 9,00
4 6.5 - 441 - 450 N3 (141 – 160) Cấp 4 (166 – 173) 9,25
5 7.0 Cấp 5 451 - 470 N3 (161 – 170) Cấp 4 (174 – 181) 9,50
6 7.5 - 471 - 490 N3 (171 – 180) Cấp 4 (182 – 189) 9,75
7 8.0 - 9.0 Cấp 6 ≥ 491 N2, N1 Cấp 5 (≥ 190) 10,00

Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025

TT Chứng chỉ quốc tế Điểm tối thiểu Thang điểm
1 SAT – Scholastic Assessment Test 1100/1600 hoặc 1450/2400 1600 hoặc 2400
2 ACT – American College Testing 22 36
3 A-Level – Cambridge International Examinations A-Level C E-A*

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025

Media VietJack

2. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng TT1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Đối tượng TT2: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT. 

Đối tượng TT3: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2022 – 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 

Đối tượng TT4: Thí sinh là học sinh thuộc các trường THPT chuyên và có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Tốt được xét tuyển thẳng như sau: 

  • Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: thí sinh thuộc các khối chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. 
  • Các ngành khác: thí sinh thuộc tất cả các khối chuyên. 

Đối tượng TT5: Thí sinh được khen thưởng danh hiệu học sinh Giỏi lớp 12 được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. 

Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2). 

Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây: 

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3) được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. 

Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. 

Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. 

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào chương trình Tiếng Nhật trong kinh doanh. 

3. Điểm thi riêng

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).

Bài thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học CMC là bài thi trắc nghiệm trên máy tính, có cấu trúc gồm: Toán học (30 câu), Tiếng Anh (30 câu) và Tư duy logic (20 câu).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2024 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023 mới nhất

Trường Đại học CMC chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học CMC năm 2023 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây.

Đại học CMC công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 23  
2 7480101 Khoa học mãy tính A00; A01; D00; D90 23  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D00 22.5  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C00; D90 22.5  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D00; D06 22  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 22

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học CMC công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Theo đó, đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Đối với phương thức phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ), điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.

C. Đại học CMC công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1, 2, 3

Trường Đại học CMC thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD và theo quy định của Trường đợt 1 (10/02 – 28/02/2023), đợt 2 (01/03 – 30/03/2023) và đợt 3 (01/04 – 30/4/2023) như sau:

Trường Đại học CMC công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện đợt 1 (từ 10/02 – 28/2/2023), đợt 2 (từ 01/03 – 30/3/2023) và đợt 3 (từ 01/04 – 30/4/2023) hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức:

- Phương thức CMC200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). 

- Phương thức CMC303: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC. 

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

1.1 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan hoc ba 2023 - dot 1, 2, 3

Kết quả trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1, 2, 3 năm 2023 – Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

1.2 Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC (CMC303):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC. 

2. Cách tính điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12). Công thức tính điểm: 

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 

(ĐTB môn tính như sau: ĐTB môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HKI lớp 12 môn 1)/2 

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12. Công thức tính điểm: 

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 

3. Tra cứu trúng tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/ 

4. Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau

- Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT). 

- Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo 02 phương thức xét tuyển. 

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào các ngành tại Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) cần ưu tiên đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học CMC trên Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.

Học phí

1. Học phí Đại học CMC năm 2025

Media VietJack2. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

  • Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

Chương trình đào tạo

Media VietJack

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ