20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương V (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
4.6 0 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị lượng giác của góc lượng giác (có lời giải)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
Lời giải
Chọn B.
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Giá trị đại diện | 12,5 | 17,5 | 22,5 | 27,5 | 32,5 | 37,5 |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Khi đó \(\overline x = \frac{{12,5.2 + 17,5.5 + 22.5.15 + 27,5.8 + 32,5.9 + 37,5.1}}{{40}} = 25\).
Câu 2
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị |
[10; 15) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
Tần số |
2 |
5 |
15 |
8 |
9 |
1 |
Mốt của mẫu số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Nhóm chứa mốt là [20; 25).
Khi đó \({M_o} = 20 + \frac{{15 - 5}}{{\left( {15 - 5} \right) + \left( {15 - 8} \right)}}.5 \approx 22,94\).
Câu 3
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
Lời giải
Chọn A.
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Tần số tích lũy | 2 | 7 | 22 | 30 | 39 | 40 |
Có \(7 < \frac{n}{2} = 20 < 22\) nên nhóm chứa trung vị là nhóm [20; 25).
>Câu 4
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
Lời giải
Chọn B.
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Tần số tích lũy | 2 | 7 | 22 | 30 | 39 | 40 |
Có \(7 < \frac{n}{4} = 10 < 22\) nên nhóm [20; 25) chứa tứ phân vị thứ nhất.
Khi đó \({Q_1} = 20 + \frac{{\frac{{40}}{4} - 7}}{{15}}.5 = 21\).
>Câu 5
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
Lời giải
Chọn D.
Giá trị | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) |
Tần số | 2 | 5 | 15 | 8 | 9 | 1 |
Tần số tích lũy | 2 | 7 | 22 | 30 | 39 | 40 |
Có \(22 < \frac{{3n}}{4} = 30\) nên nhóm [25; 30) là nhóm chứa tứ phân vị thứ ba.
Khi đó \({Q_3} = 25 + \frac{{\frac{{3.40}}{4} - 22}}{8}.5 = 30\).
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở vật chất của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng. Họ tổ chức dữ liệu thu được vào bảng
Thời gian (giờ) | [1; 5) | [5; 9) | [9; 13) | [13; 17) | [17; 21) | [21; 15) |
Tần số (số người) | 10 | 14 | 31 | 2 | 5 | 23 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 85.
b) Nhóm chứa mốt là nhóm [9; 13).
c) Trung vị \({Q_2} = \frac{{1123}}{{85}}\).
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \({M_o} = \frac{{241}}{{23}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Cô Lan tìm hiểu hàm lượng chất béo trong một số loại thực phẩm phổ biến (trong đó có ức gà) và thống kê dữ liệu trong bảng sau
Hàm lượng chất béo (g/100 gam) | \(\left[ {0;6} \right)\) | \(\left[ {6;12} \right)\) | \(\left[ {12;18} \right)\) | \(\left[ {18;24} \right)\) | \(\left[ {24;30} \right)\) | \(\left[ {30;36} \right)\) |
Số loại thực phẩm | 10 | 3 | 5 | 2 | 4 | 6 |
Biết trong 100g ức gà có khoảng 3,6g chất béo.
a) Có tất cả 30 loại thực phẩm được cô Lan tìm hiểu và thống kê trong bảng.
b) Hàm lượng chất béo trung bình của 30 loại thực phẩm trên là 16,5 g/100 gam.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 0,45 g/100 gam.
d) Ức gà thuộc nhóm 25% thực phẩm ít chất béo nhất trong các loại thực phẩm cô Lan đã tìm hiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hóa cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) |
Số trường | 4 | 19 | 6 | 2 | 3 | 1 |
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:
Độ tuổi | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) |
Số khách hàng nam | 4 | 6 | 10 | 7 | 3 |
Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua bảo hiểm nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.