Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 4
8 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 12 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các tháng có 30 ngày là: tháng 4, 6, 9, 11.
Trong một năm có bao 4 tháng có 30 ngày.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
16 805 + 6 175 = 22 980
24 605 – 8 125 = 16 480
6 527 ´ 3 = 19 581
68 524 : 4 = 17 131
Ta có 16 480 < 17 131 < 19 581 < 22 980
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 24 605 – 8 125
Câu 4
Hôm nay là ngày 2 tháng 9. Cách đây 4 ngày, gia đình An có về quê thăm ông bà. Vậy gia đình An về thăm ông bà ngày mấy tháng mấy?
Hôm nay là ngày 2 tháng 9. Cách đây 4 ngày, gia đình An có về quê thăm ông bà. Vậy gia đình An về thăm ông bà ngày mấy tháng mấy?
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hôm qua là ngày 1 tháng 9
Vì tháng 8 có 31 ngày nên gia đình An về thăm ông bà ngày 29 tháng 8
Câu 5
Hà đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là:
Hà đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
7 giờ kém 10 phút = 6 giờ 50 phút
Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là: 6 giờ 50 phút - 6 giờ 25 phút = 25 phút.
Đáp số: 25 phút.
Câu 6
An có nhiều con tem hình vuông cạnh 2 cm. An muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật dài 10 cm và rộng 6 cm. Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa đó là:

Lời giải
Đáp án đúng là : A
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:
10 ´ 6 = 60 (cm2)
Diện tích con tem hình vuông là:
2 ´ 2 = 4 (cm2)
Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa là:
60 : 4 = 15 (con tem)
Đáp số: 15 con tem
Câu 7
Điền vào chỗ trống.
78 563 = …………………………. + ……………… + 500 + ……………… + 3
Đồng hồ bên chỉ: ………….. giờ kém ………….. phút.
Số liền trước của số 26 100 là …………………………...........................................
Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được ………………………….............
Điền vào chỗ trống.
78 563 = …………………………. + ……………… + 500 + ……………… + 3
Đồng hồ bên chỉ: ………….. giờ kém ………….. phút.

Số liền trước của số 26 100 là …………………………...........................................
Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được ………………………….............Lời giải
78 563 = 70 000 + 8 000 + 500 + 60 + 3
Đồng hồ bên chỉ: 15 giờ kém 20 phút.
Số liền trước của số 26 100 là 26 099.
Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được 30 000.
Lời giải
Câu 9
Tính giá trị của biểu thức:
4 ´ (84 000 – 68 000)
= ………………………................
= ………………………................
80 484 – 78 054 : 6
= ………………………..............
= ………………………..............
Tính giá trị của biểu thức:
4 ´ (84 000 – 68 000)
= ………………………................
= ………………………................
80 484 – 78 054 : 6
= ………………………..............
= ………………………..............
Lời giải
4 ´ (84 000 – 68 000) = 4 ´ 16 000 = 64 000 |
80 484 – 78 054 : 6 = 80 484 – 13 009 = 67 475 |
Lời giải
15 000 ml × 4 6 l Giải thích: 15 000 ml × 4 = 60 000 ml = 60 l 60 l > 6 l |
8 000 m + 6 000 m 10 km × 9 Giải thích: 8 000 m + 6 000 m = 14 000 m = 14 km 10 km × 9 = 90 km 14 km < 90 km |
Câu 11
Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống:
- Hình vẽ bên có ……… góc vuông
- O là trung điểm của đoạn thẳng ………
- Độ dài của đoạn thẳng OA là ……… cm
- Diện tích hình vuông ABCD là ……… cm2
Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống:

- Hình vẽ bên có ……… góc vuông
- O là trung điểm của đoạn thẳng ………
- Độ dài của đoạn thẳng OA là ……… cm
- Diện tích hình vuông ABCD là ……… cm2
Lời giải
- Hình vẽ bên có 6 góc vuông
Giải thích:
góc vuông đỉnh A, cạnh AO, AB
góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OE
góc vuông đỉnh O, cạnh OE, OD
góc vuông đỉnh D, cạnh DO, DC
góc vuông đỉnh C, cạnh CD, CB
góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
- O là trung điểm của đoạn thẳng AD
- Độ dài của đoạn thẳng OA là 4 cm
- Diện tích hình vuông ABCD là 64cm2
Giải thích:
Độ dài đoạn thẳng AD là:
4 ´ 2 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 ´ 8 = 64 (cm2)
Câu 12
Quan sát bức tranh và viết các khả năng xảy ra.
An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là:
Quan sát bức tranh và viết các khả năng xảy ra.

An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là:
Lời giải
An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là:
Quả bóng rơi vào rổ.
Quả bóng không rơi vào rổ.
569 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%