🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605

Câu 2

Trong một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Các tháng có 30 ngày là: tháng 4, 6, 9, 11.

Trong một năm có bao 4 tháng có 30 ngày.

Câu 3

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

16 805 + 6 175 = 22 980

24 605 – 8 125 = 16 480

6 527 ´ 3 = 19 581

68 524 : 4 = 17 131

Ta có 16 480 < 17 131 < 19 581 < 22 980

Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 24 605 – 8 125

Câu 4

Hôm nay là ngày 2 tháng 9. Cách đây 4 ngày, gia đình An có về quê thăm ông bà. Vậy gia đình An về thăm ông bà ngày mấy tháng mấy?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hôm qua là ngày 1 tháng 9

Vì tháng 8 có 31 ngày nên gia đình An về thăm ông bà ngày 29 tháng 8

Câu 5

Hà đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C

7 giờ kém 10 phút = 6 giờ 50 phút

Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là: 6 giờ 50 phút - 6 giờ 25 phút = 25 phút.

Đáp số: 25 phút.

Câu 6

An có nhiều con tem hình vuông cạnh 2 cm. An muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật dài 10 cm và rộng 6 cm. Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa đó là:

An có nhiều con tem hình vuông cạnh 2 cm. An muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật dài 10 cm và rộng 6 cm. Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa đó là:   A. l5 con tem 		B. 16 con tem 		C. 14 con tem 	D. 13 con tem (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là : A

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:

10 ´ 6 = 60 (cm2)

Diện tích con tem hình vuông là:

 2 ´ 2 = 4 (cm2)

Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa là:

60 : 4 = 15 (con tem)

Đáp số: 15 con tem

Câu 7

Điền vào chỗ trống.

78 563 = …………………………. + ……………… + 500 + ……………… + 3

Đồng hồ bên chỉ: ………….. giờ kém ………….. phút.

Điền vào chỗ trống.  78 563 = …………………………. + ……………… + 500 + ……………… + 3 Đồng hồ bên chỉ: ………….. giờ kém ………….. phút.   Số liền trước của số 26 100 là …………………………........................................... Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được …………………………............. (ảnh 1)

Số liền trước của số 26 100 là …………………………...........................................

Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được ………………………….............

Lời giải

78 563 = 70 000 + 8 000 + 500 + 60 + 3

Đồng hồ bên chỉ: 15 giờ kém 20 phút.

Số liền trước của số 26 100 là 26 099.

Làm tròn số 26 527 đến hàng chục nghìn ta được 30 000.

Câu 8

Đặt tính rồi tính:

5 266 + 816
78 365 – 24 528
41 736 ´ 2
76 680 : 4

Lời giải

+5  266  816¯6  082

78  36524  528¯53  837

×41  736   2¯83  472

       76  68036419  170         06           28             00               0

Câu 9

Tính giá trị của biểu thức:

4 ´ (84 000 – 68 000)

= ………………………................

= ………………………................

80 484 – 78 054 : 6

= ………………………..............

= ………………………..............

Lời giải

    4 ´ (84 000 – 68 000)

= 4 ´ 16 000

= 64 000

   80 484 – 78 054 : 6

= 80 484 – 13 009

= 67 475

Câu 10

>; <; =?

15 000 ml × 4         6 l
8 000 m + 6 000 m         10 km × 9
 

Lời giải

15 000 ml × 4   >    6 l

Giải thích:

15 000 ml × 4 = 60 000 ml = 60 l

60 l > 6 l

8 000 m + 6 000 m   <    10 km × 9

Giải thích:

8 000 m + 6 000 m = 14 000 m = 14 km

10 km × 9 = 90 km

14 km < 90 km

Câu 11

Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống: 

Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống:   - Hình vẽ bên có ……… góc vuông - O là trung điểm của đoạn thẳng ……… - Độ dài của đoạn thẳng OA là ……… cm - Diện tích hình vuông ABCD là ……… cm2 (ảnh 1)

- Hình vẽ bên có ……… góc vuông

- O là trung điểm của đoạn thẳng ………

- Độ dài của đoạn thẳng OA là ……… cm

- Diện tích hình vuông ABCD là ……… cm2

Lời giải

- Hình vẽ bên có 6 góc vuông

Giải thích:

góc vuông đỉnh A, cạnh AO, AB

góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OE

góc vuông đỉnh O, cạnh OE, OD

góc vuông đỉnh D, cạnh DO, DC

góc vuông đỉnh C, cạnh CD, CB

góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC

- O là trung điểm của đoạn thẳng AD

- Độ dài của đoạn thẳng OA là 4 cm

- Diện tích hình vuông ABCD là 64cm2

Giải thích:

Độ dài đoạn thẳng AD là:

4 ´ 2 = 8 (cm)

Diện tích hình vuông ABCD là:

8 ´ 8 = 64 (cm2)

Câu 12

Quan sát bức tranh và viết các khả năng xảy ra.

Quan sát bức tranh và viết các khả năng xảy ra.   An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là: (ảnh 1)

 

An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là:

Lời giải

An đang chuẩn bị ném bóng vào rổ. Các khả năng xảy ra là:

Quả bóng rơi vào rổ.

Quả bóng không rơi vào rổ.

4.6

569 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%