Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

101 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 18 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho các biểu thức đại số sau:

6x2y;   x312xy;   5z3;   47yz2.5;    3x+7y;    21x;    xy.

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

Bậc của đa thức x2yz+12x3y2z+34xyz35  

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Lời giải

Chọn đáp án D 

Câu 4

Cho đa thức A=x2y35xy2z37x3y2z4+4x5 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 5

Chia đơn thức 3x3y2  cho đơn thức 19xy  ta được kết quả là

Lời giải

Chọn đáp án B 

Câu 6

Khai triển 3x+22  ta được

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 7

Viết biểu thức x3+3x23x+1  dưới dạng lập phương của một hiệu ta được

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Biểu thức 8x318  bằng

Lời giải

Chọn đáp án A 

Câu 9

Thu gọn đa thức Q=x2+y2+z2+x2y2+z2+x2+y2z2  được kết quả là  

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 10

Cho hai đa thức A=xx2+y  B=xy . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Giá trị của biểu thức N=2x2x2+x+1x1x+1  tại x = 10 

Lời giải

Chọn đáp án A 

Câu 12

Phân tích đa thức 3x26xy+3y212z2  thành nhân tử ta được

Lời giải

Chọn đáp án C 

Câu 13

Cho hai đa thức:

E=x74x3y25xy+7 F=x7+5x3y23xy3 .

a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.

b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.

Lời giải

a) G=E+F=2x7+x3y28xy+4 .

b) H=FE=9x3y2+2xy10 .

Câu 14

Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

a) 982 ;

b) 199.201.

Lời giải

a) 982=10022=10022.100.2+22=10000400+4=9604 .

b) 199.201=2001.200+1=20021=400001=39999 .

Câu 15

Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M=2021  .  2023  N=20222 .

Lời giải

M=2021  .  2023=20221.2022+1=202221<20222

Vậy M < N.

Câu 16

Cho 2x=a+b+c . Chứng minh rằng: 

xaxb+xbxc+xcxa=ab+bc+cax2

.

Lời giải

VT=xaxb+xbxc+xcxa

=ab+bc+ca+3x22xa+b+c

=ab+bc+ca+3x22x.2x

=ab+bc+cax2=VP

Câu 17

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz ;                          

b) 81x4z2y2z2+y2 ;

c) x38y327+x2y3 ;                                         

d) x6+x4+x2y2+y4y6 .

Lời giải

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz=yz2x+13 .

b) 81x4z2y2z2+y2=zyz+y9x2+13x+13x1 .

c)x38y327+x2y3=x2y3x24+xy6+y29+1 .

d) x6+x4+x2y2+y4y6=x2+y2+xyx2+y2xyx2y2+1 .

Câu 18

Tính giá trị của biểu thức sau:

A=432+134+138+1  ...  364+1.

Lời giải

Ta có A=432+134+138+1   ...  364+1

Suy ra 2A=313+132+134+138+1   ...  364+1

Vậy A=312812 .

4.6

294 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%