Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 06
20 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 19 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Xét các đáp án:
Thay vào phương trình
, ta được:
.
Do đó, không là nghiệm của phương trình
.
Thay vào phương trình
, ta được:
.
Do đó, là nghiệm của phương trình
.
Thay vào phương trình
, ta được:
.
Do đó, không là nghiệm của phương trình
.
Thay vào phương trình
, ta được:
.
Do đó, không là nghiệm của phương trình
.
Vậy ta chọn phương án B.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Xét các đáp án:
Thay vào bất phương trình -x + 3 < 0, ta được: -(-2) + 3 < 0 hay
(vô lí).
Do đó, không là nghiệm của bất phương trình -x + 3 < 0
Thay vào bất phương trình 2 + 2x < 0, ta được: 2 + 2(-2) < 0 hay -2 < 0 (đúng).
Do đó, là nghiệm của bất phương trình 2 + 2x < 0
Thay vào bất phương trình
, ta được:
hay
(vô lí).
Do đó, không là nghiệm của bất phương trình
Thay vào bất phương trình -2x + 5 < 0, ta được: -2(-2) + 5 < 0 hay
(vô lí).
Do đó, không là nghiệm của bất phương trình -2x + 5 < 0.
Vậy ta chọn phương án B.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Với mọi góc nhọn , ta có
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: nên
.
Do đó, độ dài cung tròn có số đo là:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: nên
.
Do đó, độ dài cung tròn có số đo là:
Câu 6
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 5, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Cho biểu thức
.
a) Điều kiện xác định của biểu thức
là
và
.
b) Khi
thì
hoặc 
c) Với
và
thì giá trị của biểu thức
bằng 
d) Biểu thức 
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 5, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Cho biểu thức .
a) Điều kiện xác định của biểu thức là
và
.
b) Khi thì
hoặc
c) Với và
thì giá trị của biểu thức
bằng
d) Biểu thức
Lời giải
Đáp án đúng là: a) S b) Đ c) S d) S
a) Do biểu thức chứa căn bậc ba nên biểu thức luôn xác định với mọi
.
Do đó ý a) là khẳng định sai.
b) suy ra
, do đó
khi
hoặc
.
• Với thì
.
• Với thì
.
Vậy khi thì
hoặc
Do đó ý b) là khẳng định đúng.
c) Với và
thì
Do đó ý c) là khẳng định sai.
Vậy với và
thì giá trị của biểu thức
bằng
.
d) Ta có: .
Vậy
Do đó ý d) là khẳng định sai.
Lời giải
Đáp án:
Giải bất phương trình, ta có:
.
Nghiệm của bất phương trình là . Do đó, nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là
Câu 8
Cho đường tròn
đường kính
. Điểm
sao cho
Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính
và cung nhỏ
. (Lấy
và kết quả làm tròn đến chữ số phần chục)







Lời giải
Đáp án:
Có Do đó, Suy ra Vậy diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính
|
|
Lời giải
Thay (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức
, ta được:
Vậy giá trị của biểu thức khi
Lời giải
Với , ta có:
Vậy với thì
Lời giải
Với , ta có:
Để thì
suy ra
, do đó
.
Suy ra 0 < x < 4
Vậy để thì 0 < x < 4
Lời giải
.
Điều kiện xác định: b) .
Ta có:
Do đó, hoặc
Suy ra (loại) hoặc
(thỏa mãn)
Vậy nghiệm của phương trình là .
Lời giải
Giải bất phương trình, ta có:
.
Vậy nghiệm của bất phương trình là.
Câu 14
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm
và chiều rộng
thì diện tích tăng
. Nếu giảm chiều dài và chiều rộng
thì diện tích giảm
Tính diện tích ban đầu của thửa ruộng đó.
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm và chiều rộng
thì diện tích tăng
. Nếu giảm chiều dài và chiều rộng
thì diện tích giảm
Tính diện tích ban đầu của thửa ruộng đó.
Lời giải
Gọi lần lượt là chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng (
, đơn vị: m).
Diện tích cửa thửa ruộng là
Nếu tăng chiều dài thêm và chiều rộng
thì diện tích tăng
, do đó ta có phương trình:
suy ra
suy ra
(1)
Nếu giảm chiều dài và chiều rộng thì diện tích giảm
, do đó, ta có phương trình:
suy ra
suy ra
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: .
Từ phương trình (1), ta suy ra .
Thay vào phương trình (2), ta được:
, suy ra
nên
(thỏa mãn)
Thay vào phương trình
, suy ra
(thỏa mãn)
Do đó, chiều dài cửa thửa ruộng là và chiều rộng của thửa ruộng là
.
Vậy diện tích ban đầu của thửa ruộng là: .
Câu 15
Hai người A và B đứng cùng bờ sông nhìn ra một cồn C nổi giữa sông. Người A nhìn ra cồn với một góc
so với bờ sông, người B nhìn ra cồn với một góc
so với bờ sông. Hai người đứng cách nhau
Hỏi cồn cách bờ sông hai người đứng bao nhiêu mét (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?


Hai người A và B đứng cùng bờ sông nhìn ra một cồn C nổi giữa sông. Người A nhìn ra cồn với một góc so với bờ sông, người B nhìn ra cồn với một góc
so với bờ sông. Hai người đứng cách nhau
Hỏi cồn cách bờ sông hai người đứng bao nhiêu mét (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Khoảng cách của cồn và bờ sông hai người đứng chính là độ dài đoạn thẳng
Xét tam giác vuông tại
, ta có:
nên
(1)
Xét tam giác vuông tại
, ta có:
nên
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
Do đó,
Vậy cồn cách bờ sông hai người đứng khoảng .
Câu 16
Cho điểm
bên trong đường tròn tâm
. Cho hai dây cung
và
cùng đi qua
sao cho
là tia phân giác của
. Vẽ
vuông góc với
ở
,
vuông góc với
ở
. Chứng minh rằng:
và
.
Cho điểm bên trong đường tròn tâm
. Cho hai dây cung
và
cùng đi qua
sao cho
là tia phân giác của
. Vẽ
vuông góc với
ở
,
vuông góc với
ở
. Chứng minh rằng:
và
.
Lời giải

⦁ Xét và
có:
,
là cạnh chung và
(do
là tia phân giác của
.
Do đó (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
⦁ Xét và
có:
,
,
Do đó (cạnh huyền – cạnh góc vuông).
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
Xét cân tại
(do
cùng là bán kính đường tròn tâm
nên đường cao
đồng thời là đường trung tuyến của tam giác, do đó
là trung điểm của
Suy ra
Chứng minh tương tự, ta có là trung điểm của
Suy ra
Do đó
Câu 17
Cho điểm
bên trong đường tròn tâm
. Cho hai dây cung
và
cùng đi qua
sao cho
là tia phân giác của
. Vẽ
vuông góc với
ở
,
vuông góc với
ở
. Chứng minh rằng:
là tam giác cân và hai cung nhỏ
có số đo bằng nhau.















Lời giải

⦁ Theo câu a, ta có
Theo câu a, ta cũng có nên
(hai cạnh tương ứng).
Suy ra hay
. Do đó
cân tại
.
⦁ Do cân tại
nên
hay
.
Mà lần lượt là hai góc nội tiếp chắn cung nhỏ
của đường tròn
nên
Câu 18
Cho điểm
bên trong đường tròn tâm
. Cho hai dây cung
và
cùng đi qua
sao cho
là tia phân giác của
. Vẽ
vuông góc với
ở
,
vuông góc với
ở
. Chứng minh rằng:
Tứ giác
là hình thang cân.














Lời giải

Vì nên hai cung nhỏ
bằng nhau
Do đó (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).
Lại có ở vị trí so le trong nên
.
Suy ra tứ giác là hình thang
Mà nên hình thang
là hình thang cân.
Câu 19
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là
và chiều rộng là
. Bạn Linh cắt ở mỗi góc một tấm bìa hình vuông cạnh
và xếp phần còn lại thành một hình hộp không nắp. Tìm
để diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật sau khi cắt là lớn nhất.

Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là
. Bạn Linh cắt ở mỗi góc một tấm bìa hình vuông cạnh
và xếp phần còn lại thành một hình hộp không nắp. Tìm
để diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật sau khi cắt là lớn nhất.
Lời giải
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật này là:
Chiều dài sau khi cắt tấm bìa là: .
Chiều rộng sau khi cắt tấm bìa là: .
Diện tích xung quanh của hộp là:
.
Để diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật sau khi cắt là lớn nhất thì đạt giá trị lớn nhất.
Ta có:
Nhận thấy với mọi
nên
.
Dấu “=” xảy ra khi hay
.
Vậy diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là khi
.
244 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%