Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
61 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
2 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng cao)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Có ba đa thức là: \[{x^2} + {y^2};\] \[2\,\,025;\] \[\frac{x}{2} + xyz.\]
Các biểu thức \[\frac{3}{x} + y;\] \[\frac{x}{y} + \frac{1}{5}x\] không phải đa thức do có chứa biến ở dưới mẫu.
Biểu thức \[4 + x\sqrt {yz} \] không phải đa thức do có chứa biến ở dưới dấu căn bậc hai.
Câu 2
A. \[6{x^4}{y^3}z\].
B. \[4{x^5}y\].
C. \[2{x^3}\].
D. \[3{x^4}{y^4}\].
Lời giải
Đơn thức \[6{x^4}{y^3}\] chia hết cho đơn thức \[2{x^3}\] (vì số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[6{x^4}{y^3}\] đều lớn hơn số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[2{x^3}\]).
Câu 3
A. \({\left( { - x - 3} \right)^2} = {\left( {x + 3} \right)^2}.\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} = {x^2} - 4.\)
C. \({\left( {y - 2} \right)^3} = {\left( {2 - y} \right)^3}.\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} = - {\left( {3 - x} \right)^2}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \({\left( { - x - 3} \right)^2} = {\left[ { - \left( {x + 3} \right)} \right]^2} = {\left( {x + 3} \right)^2}.\)
Câu 4
A. \[{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right).\]
B. \[{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right).\]
C. \[{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right).\]
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\)
\( = \left( {{x^5} - {x^3}} \right) - \left( {{x^2} - 1} \right)\)
\[ = {x^3}\left( {{x^2} - 1} \right) - \left( {{x^2} - 1} \right)\]
\[ = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right)\]
\[ = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\]
\[ = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right).\]
Câu 5
A.Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau vuông góc với nhau.
D. Hình vuông có hai đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Do đó, nhận định ở phương án B là sai.
Câu 6
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đường trung tuyến.
B. đường trung bình.
C. đường phân giác.
D. đường trung trực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho hình vẽ bên, biết \[MN\,{\rm{//}}\,BC,\] \[NP\,{\rm{//}}\,AB\,.\]
![Cho hình vẽ bên, biết \[MN\,{\rm{//}}\,BC,\] \[NP\,{\rm{//}}\,AB\,.\] Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1752811333/1752811394-image3.png)
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\frac{{AM}}{{MN}} = \frac{{AB}}{{BC}}.\)
B. \(\frac{{AN}}{{AC}} = \frac{{BP}}{{BC}}.\)
C. \(\frac{{CP}}{{BP}} = \frac{{CN}}{{AN}}.\)
D. \(\frac{{MN}}{{BC}} = \frac{{NP}}{{AB}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
B. Lớp 8A có 34 học sinh.
C. Lớp 8B có 35 học sinh.
D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(28\% \).
B. \(7\% \).
C. \(20\% \).
D. \(30\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[92,25\% \].
B. \(52,25\% \).
C. \(7,75\% \).
D. \(72,75\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

![Cho tam giác \[ABC\] có \[M,\,\,N\] lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,\,AC\) như hình vẽ.Điền vào chỗ chấm: \[MN\] là ............ của tam giác \[ABC\]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1752811333/1752811394-image2.png)






