Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6. Phản ứng thủy phân muối có đáp án

  • 720 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Xem đáp án

+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-

Fe3+ + H2O Fe(OH)2+ + H+

Môi trường axit

+ KHSO4 → K+ + HSO4-

HSO4- + H2O SO42- + H3O+

Môi trường axit

+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-

HCO3- + H2O CO32- + H3O+

HCO3- + H2O H2CO3 + OH-

Môi trường trung tính

+ K2S → 2K+ + S2-

S2- + H2O HS- + OH-

Môi trường bazo

+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-

Môi trường trung tính

+ CH3COOK → CH3COO- + K+

CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-

Môi trường bazo.


Câu 2:

Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

Xem đáp án

a.

 

HCl

FeCl3

Na2SO4

Na2CO3

Ba(OH)2

Quỳ tím

đỏ

đỏ

tím

xanh

xanh

Na2SO4

-

-

 

-

↓ trắng

Ba(OH)2

-

↓ nâu đỏ

     

Phương trình phản ứng:

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Ba(OH)2 + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + BaCl2


Câu 3:

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Xem đáp án

b.

 

H2SO4

HNO3

NH4Cl

Ba(NO3)2

NaOH

Ba(OH)2

Quỳ tím

đỏ

đỏ

đỏ

tím

xanh

xanh

Ba(NO3)2

↓ trắng

-

-

-

-

-

H2SO4

 

-

-

 

-

↓ trắng

Ba(OH)2

 

-

     

Phương trình phản ứng:

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O

Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O


Câu 4:

Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím

NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 5:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án

Đáp án B


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận