Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6165 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl-
D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl
B. CH3COOH
C. H2O
D. HF
Câu 3:
Chất nào sau đây là chât điện li?
A. HCl
B. C6H6
C. CH4
D. C2H5OH
Câu 4:
Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COO ⇄CH3COO- + H+
B. HCl→H++Cl−
C. H3PO4 →3H+ + PO43-
D. Na3PO4→3Na++PO43−
Câu 5:
Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaSO4
B. CH3OH
C. HCl
D. Al2(SO4)3
Câu 6:
Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH3.
B. AgCl
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 7:
Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?
A. Glucozơ.
B. Ancol etylic.
C. Metyl amin.
D. axeton.
Câu 8:
Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 9:
Chất nào dưới đây không phải chất điện li?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. CuSO4.
Câu 10:
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
Câu 11:
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 12:
Điện phân 400mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
Giá trị của T trên đồ thị là
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 1800.
Câu 13:
Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 14:
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. Sự khử ion Cl-
B. Sự khử ion Na+
C. Sự oxi hóa ion Cl-
D. Sự oxi hóa ion Na+
Câu 15:
Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch điện phân là
A. NaNO3 và NaOH.
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3,NaCl và NaOH.
D. NaNO3, Cu(NO3)2.
Câu 16:
Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 nếu có là NO duy nhất. Giá trị (mx - my) gần nhất là
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
Câu 17:
Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 18:
Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇄ H+ + HSO4-
B. H2CO3 ⇄ H+ + HCO3-
C. H2SO3 →2H+ + SO32-
D. Na2S ⇄ 2Na+ + S2-
Câu 19:
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
Câu 20:
Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Ni-Fe.
C. Fe-C.
D. Zn-Fe.
Câu 21:
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 22:
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I,III và IV
B. I, III và IV
C. I, II và IV
D. I,II và III
Câu 23:
Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
Câu 24:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
B CH3COOH.
C. Al(OH)3.
D C6H12O6.
Câu 25:
Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26:
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
B. H2O
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Câu 27:
Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước?
A. K2CO3
B. NH4NO3.
C. Ca(OH)2
D. H3PO4
Câu 28:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M: NaCl, CH3COOH, NH3, C2H5OH. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là
C. NH3
Câu 29:
Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa?
B. FeCl3
C. CuCl2
D. CrCl3.
Câu 30:
Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
Câu 31:
Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HClO, HNO2, K3PO4.
B. HClO, HNO2, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2
D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 32:
Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 33:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 34:
Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
D. Đốt Al trong khí Cl2.
Câu 35:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2SO4.
B. H2S.
C. Ba(OH)2.
D. K3PO4.
Câu 36:
A. NaCl.
B.AgCl.
C. HI.
Câu 37:
Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
Câu 38:
Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
B. 5
C. 4.
D. 2.
Câu 39:
A. NaOH.
B. HF.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 40:
Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. H2O.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com