Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2224 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P+HNO3 đặc, nóng
B. Ca3PO42+H2SO4đặc
C. P2O5+H2O
D. HPO3+H2O
Câu 2:
Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :
H3PO4→X→Y→Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2PO4,HPO3,H4P2O7
B. HPO3,H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5,HPO3
D. H4P2O7,HPO3, P2O5
Câu 3:
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4
C. CaH2PO42
D. Ca3PO42
Câu 4:
Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4,NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1,pH2,pH3,pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH ?
A. pH1<pH2<pH3<pH4
B. pH4<pH3<pH2<pH1
C. pH3<pH4<pH1<pH2
D. pH2<pH1<pH4<pH3
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3PO42. CaF2
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3PO42 và CaHPO4 đều tan trong nước
Câu 6:
Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4,Na2HPO4,Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 7:
Cho sơ đồ sau :
HCl+muoi X →H3PO4+NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8:
Cho các phản ứng sau :
1Ca3PO42+C+SiO2lo dien(2) NH3+O2(to cao)(3) Cu(NO3)2(to cao)(4) NH4Cl+NaOH
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1),(2),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (2),(3),(4).
D. (1),(2),(3).
Câu 9:
Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na3PO4, Na2HPO4, Na2SO4
B. H3PO4,H2SO4, Na2SO4
C. Na2HPO4, H3PO4, Na2SO4
D. Na2HPO4, Na3PO4, Na2SO4
Câu 10:
Cho sơ đồ chuyển hóa :
P2O5→+KOHX→H3PO4Y→+KOHZ
A. KH2PO4, K2HPO4,K3PO4
B. KH2PO4, K3PO4,K2HPO4
C. K3PO4,KH2PO4,K2HPO4
D. K3PO4,K2HPO4, KH2PO4,
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 12:
Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
A. PBr3
B. PI3
C. PF3
D. PCl3
Câu 13:
Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
Câu 14:
Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 85.
B. 75.
C. 125.
D. 150.
Câu 15:
Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là
A. K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K3PO4,
C. K3PO4,K2HPO4, KH2PO4
D. K3PO4,K2HPO4
Câu 16:
Cho dãy biến hóa sau :
Ca3PO42→+H2PO4H3PO4→+Ca3PO4CaH2PO42
Biết hiệu suất 70% khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 467 gam CaH2PO42 theo sơ đồ biến hóa trên là
A. 800 gam
B. 350 gam.
C. 400 gam.
D. 700 gam.
445 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com