Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2539 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
3925 lượt thi
Thi ngay
2761 lượt thi
3861 lượt thi
4778 lượt thi
3472 lượt thi
4053 lượt thi
5358 lượt thi
6643 lượt thi
3252 lượt thi
6971 lượt thi
Câu 1:
Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
Câu 2:
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. metan
B. hiđro
C. benzen
D. etilen
Câu 3:
Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là
A. 1-clpropan
B. propan
C. 2-clopropan
D. 1,2-điclopropan
Câu 4:
Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3CH2CH2CH3
B. CH3CHOHCH3
C. CH3CH=CHCH3
D. CH3CHOHCH2OH
Câu 5:
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
B. CH3CH2CH=CH2
D. CH3-C≡C-CH3
Câu 6:
Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
Câu 7:
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,68
Câu 8:
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 90%
B. 80%
C. 50%
D. 60%
Câu 9:
Ứng với công thức C5H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 10:
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH2CH=CBrCH3
Câu 11:
1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A.1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
Câu 12:
Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H2
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Câu 13:
Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?
A. Ag2C2+HCl→
B. CH4→1500°C
C. Al4C3+H2O→
D. CaC2→
Câu 14:
Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là
A. 3
B. 2
Câu 15:
Đimetylaxetilen có tên gọi là
A. propin
B. but-1-in
C. but-2- in
D. but-2-en
Câu 16:
Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử C4Hx tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propin, và but-1-in. thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư, không có khí thoát ra. Số mol Br2 đã tham gia phản ứng là
A. 0,05 mol
B. 0,025 mol
C. 0,15 mol
D. 0,10 mol
Câu 18:
Dẫn ankin X vào lượng dư dung dịch Br2, khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2 gam và có 0,1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X trên, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch CaOH2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15
B. 25
C. 30
D. 20
Câu 19:
Cho 2,24 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C3H4
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn m gam hỗn hợp Z gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X và Y (Mx<My), thu được 7,84 lít lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Dẫn m gam Z vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,4 gam kết tủa. AnkinY là
C. but-2-in
D. pent-1-in
Câu 21:
Công thức phân tử của etylbenzen là
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Câu 22:
Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. o-clotoluen
B. p-clotoluen
C. phenyl clorua
D. benzylclorua
Câu 23:
Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là
A. C8H10
B. C6H8
D. C7H8
Câu 24:
Chất nào sau đây không làm đổi màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. Axetilen
B. Toluen
C. Propilen
D. Stiren
Câu 25:
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. nitrobenzen
B. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
C. p- nitrotoluen và m-nitrotoluen
D. o- nitrotoluen và m-nitrotoluen
Câu 26:
Cho các chất : axetilen; etilen; stiren; benzen. Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br2 là
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 27:
Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X là
A. 4
C. 3
D. 5
Câu 28:
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
Câu 29:
Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (đktc). Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và hiđrocacbon X. Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C3H8
508 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com