Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4266 lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
7907 lượt thi
Thi ngay
4508 lượt thi
3788 lượt thi
3309 lượt thi
3895 lượt thi
2956 lượt thi
2602 lượt thi
2230 lượt thi
3368 lượt thi
Câu 1:
Chất X có công thức: CH3-CHCH3-C≡CH. Tên thay thế của X là
A. 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Câu 2:
Số liên kết σ trong mỗi phân tử etilen; axetilen;buta-1,2- đien lần lượt là
A. 3; 5; 9
B. 5; 3; 9
C. 4; 2; 6
D. 4; 3; 6
Câu 3:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
A. CH3-CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH3-CH2-C≡CH
Câu 4:
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5:
Cho biết 4 gam một ankin X có thể làm mất tối đa 200ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X là
A. C5H8
B. C2H2
C. C3H4
D. C4H6
Câu 6:
Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và có 1,12 lít khí thoát ra. (Thể tích các khí đo (đktc)). Giá trị của m là
A. 12,0
B. 24,0
C.13,2
D. 36,0
Câu 7:
Cho 3,36 lít hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4
C. C4H6
D. C3H4
Câu 8:
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Câu 9:
Để tách riêng rẽ etilen và axetilen, các hoá chất cần sử dụng là:
A. nước vôi trong và dd HCl
B. AgNO3 trong NH3 và dd KOH
C. dd Br2 và dd KOH
D. AgNO3 trong NH3 và dd HCl
Câu 10:
Hiđro hoá hoàn toàn ankin X (xt Pd,PbCO3) thu được anken Y có CTPT là C5H10. Vậy Y không thể là anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-1-en
C. pent-1-en
D. pent-2-en
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Vậy công thức phân tử của 2 ankin là:
A. C4H6 và C5H8
B. C2H2 và C3H4
C. C3H4 và C5H8
D. C3H4 và C4H6
Câu 12:
Nhiệt phân metan ở 1500°C trong thời gian rất ngắn, toàn bộ khí sau phản ứng cho qua dung dịch AgNO3dư trong amoniac thì thu được 24,0 gam kết tủa. Khí thoát ra được đốt cháy hoàn toàn thì thu được 9,0 gam H2O. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
A. 33,33%
B. 60%
C. 66,67%
D. 40%
Câu 13:
Cho các chất sau: axetilen (1) ; propin (2); but-1-in (3) ; but-2-in (4); but-1-en-3-in (5) ; buta-1,3-điin (6). Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa?
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 14:
Cho sơ đồ phản ứng sau :
CaCO3→hs 100% CaO →hs 80% CaC2 →hs 100% C2H2.
Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2
A. 35,84 lít
B. 17,92 lít
C. 22,4 lít
D. 20,16 lít
Câu 15:
Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Cho hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thấy thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,5 gam hỗn hợp X?
A. 8,96 lít
B. 5,6 lít
C. 2,8 lít
D. 8,4 lít
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com