Mã trường: TYS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 - 2024
- Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
- Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh. - Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.1. Đối tượng: Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
1.2. Điều kiện đăng ký tuyển sinh.
Với các điều kiện đăng ký xét tuyển cụ thể từng mã ngành tuyển sinh tại mục này, sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học. Nếu thí sinh không đáp ứng đầy đủ và chính xác thông tin đăng ký hồ sơ xét tuyển, Trường có quyền từ chối hồ sơ nhập học.
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
- Xếp loại hạnh kiểm năm học lớp 12 của Trung học Phổ thông từ loại Khá trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ là tiếng Anh đạt từ điểm 7,0 trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2024, mã phương thức xét tuyển: 100.
- Xét tuyển thẳng, mã phương thức xét tuyển: 303.
- Ưu tiên xét tuyển, mã phương thức xét tuyển: 500.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tổng chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2024: 1480 chỉ tiêu, cụ thể các ngành như sau:
- Chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ theo các phương thức như sau:
+ Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông: 1378 chỉ tiêu.
+ Ưu tiên xét tuyển: 70 chỉ tiêu (đối tượng Lưu học sinh Lào – Campuchia diện Nghị định thư).
+ Tuyển thẳng: 32 chỉ tiêu.
- Để đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh của Trường, chỉ tiêu của các phương thức có thể được xét bù cho nhau khi xét theo ngành.
- Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được phân bố 50% cho Thành phố Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của Thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình xử lý nguyện vọng, kết quả trúng tuyển của các mã ngành tuyển sinh TP/TQ sẽ căn cứ theo kết quả của hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo và những quy định tại mục 6 phần II của Đề án này
Bảng: Chỉ tiêu theo ngành và theo từng phương thức xét tuyển
(*) Bao gồm các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện.
(**) Thí sinh đăng ký ngành này phải đảm bảo điều kiện điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7,0 trở lên.
Các môn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông theo tổ hợp môn xét tuyển:
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Tổ hợp B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch quy định.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của Trường:
• Mã trường: TYS
• Mã ngành và đối tượng đăng ký:
- Mã ngành có ký tự “TP”: Áp dụng cho thí sinh học các Trường Trung học Phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có ký tự “TQ”: Áp dụng cho thí sinh học các Trường Trung học Phổ thông ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
• Hướng dẫn thí sinh xác định mã TP/TQ được áp dụng theo 03 năm học tại các Trường Trung học Phổ thông của thí sinh (được thể hiện trong học bạ của thí sinh), như sau:
- Trường Trung học Phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh: Chọn mã ngành tuyển sinh: TP, TQ.
- Trường Trung học Phổ thông ngoài Thành phố Hồ Chí Minh: Chọn mã ngành tuyển sinh: TQ.
- Trường hợp thí sinh có thay đổi Trường Trung học Phổ thông trong các năm học Trung học Phổ thông thì được xác định TP hoặc TQ theo cách sau:
+ Xác định theo Trường Trung học Phổ thông có tổng thời gian học lâu nhất.
+ Trường hợp thời gian học tại các Trường Trung học Phổ thông bằng nhau: xác định theo Trường Trung học Phổ thông mà thí sinh theo học sau cùng.
- Thí sinh chọn mã ngành tuyển sinh nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định (nếu có) dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong toàn bộ khóa học.
* Lưu ý: Thí sinh có trách nhiệm chọn chính xác mã ngành tuyển sinh TP/TQ theo quy định.
• Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, các nguyện vọng được sắp xếp thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
- Thí sinh chỉ chọn mã ngành tuyển sinh, hệ thống sẽ chọn tổ hợp môn để thực hiện xét tuyển.
- Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi theo tổ hợp môn xét tuyển theo thang điểm 30 (không có hệ số) và tổng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển nhưng không thấp hơn điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của mã tuyển sinh ngành tương ứng (nếu có).
• Nguyên tắc xác định điểm ưu tiên:
- Trường hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo đúng quy định được miễn thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ và thông tin chứng chỉ được cập nhật đầy đủ tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thì được quy đổi thành 10,0 điểm khi xét các điều kiện liên quan đến điểm thi môn Ngoại ngữ.
- Trường không giải quyết các trường hợp thí sinh không cập nhật thông tin chứng chỉ Ngoại ngữ vào hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Để xác định đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Tổng điểm ưu tiên: bao gồm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được tính theo thang điểm 10 (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt được)/7,5] × Tổng điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được quy định theo quy chế tuyển sinh của Trường.
• Tiêu chuẩn phụ: Dùng để xét trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2024.
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Văn năm 2024.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18,35 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.9 | |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.31 | |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.28 | |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.25 | |
5 | 7720301TP | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
6 | 7720301TQ | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 22.25 | |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 21.8 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.28 | |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.54 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.47 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.61 | |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.15 | |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.09 | |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.75 | |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.57 | |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.85 | |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
C. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
1 |
Y đa khoa |
7720101TQ |
23 |
7720101TP |
23 |
2 |
Dược học |
7720201TQ |
23 |
7720201TP |
23 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
19 |
7720301TP |
19 |
4 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
18 |
7720401TP |
18 |
5 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
23 |
7720501TP |
23 |
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
19 |
7720601TP |
19 |
7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
19 |
7720602TP |
19 |
8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
19 |
7720603TP |
19 |
9 |
Khúc xạ nhãn khoa (*) |
7720699TQ |
18 |
7720699TP |
18 |
10 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
18 |
7720701TP |
18 |
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.
- (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
19,0 |
19,20 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023
- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.
* Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật những thông tin học phí chính xác, đầy đủ và chi tiết nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
B. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)
* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).
* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:
a) Tiêu chí chuyên môn
- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng
- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.
- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe
- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)
- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)
- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước
b) Tiêu chí tiếng Anh
- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC
- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC
- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.
* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.
* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.
C. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023
* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:
- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.
- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.
D. Mức học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022
Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:
Ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Y khoa | 32.000.000 |
Dược học | 32.000.000 |
Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
Y tế công cộng | 18.000.000 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 18.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.000.000 |
Dinh dưỡng | 18.000.000 |
Điều dưỡng | 18.000.000 |