Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một

Video giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
  • SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
  • Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển sinh

3.2. Xét tuyển bổ sung

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh về xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

a. Phương thức tuyển sinh:

Dai hoc Thu Dau Mot xet tuyen bo sung nam 2023

b. Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, điểm chuẩn nhận hồ sơ và số lượng nguyện vọng ĐKXT: (Xem phụ lục 1).

Dai hoc Thu Dau Mot xet tuyen bo sung nam 2023

c. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và chưa trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học năm 2024.

d. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu

e. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/8/2024 đến 17h00 ngày 30/8/2024.

f. Thời gian công bố kết quả: Ngày 05/9/2024

g. Hình thức nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: (Xem phụ lục 2).

Dai hoc Thu Dau Mot xet tuyen bo sung nam 2023

h. Thời gian nhập học: Từ ngày 09/9/2024 đến 12/09/2024 (Trường sẽ hướng dẫn thủ tục nhập học qua email)

j. Các khoản thu nhập học (Học phí, lệ phí, BHYT bắt buộc) (Xem phụ lục 3).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Các thí sinh đã thi đậu kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có mức điểm sàn trong tổ hợp môn xét tuyển là 18.5 thì được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên của trường ĐH Thủ Dầu Một. Mức điểm sàn được tính là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, có bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được tính là tổng điểm hai môn thi {Toán + Ngữ văn + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)] * 2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) tối thiểu bằng ngưỡng ba môn thi *2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập). Đồng thời, thí sinh cần có điểm thi năng khiếu (Hát – Múa – Kể chuyện) để tham gia xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau:

- Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên: 

+ Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.

+ Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.

- Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật: 

+ Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.

+ Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.

- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:

+ Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.

+ Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ.

- Khối ngành khoa học tự nhiên: 

+ Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ.

+ Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ.

- Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng: 

+ Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ.

+ Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ.

- Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thí sinh lựa chọn một trong hai cách thức sau :

(a) Cách 1 : Đăng ký bằng phiếu ( tải mẫu phiếu phía dưới )

Hồ sơ bao gồm :

- Phiếu đăng ký xét tuyển ( Theo mẫu của Trường Đại học Thủ Dầu Một )

- Chứng minh nhân dân : 01 bản photocopy ( không cần công chứng ).

(b) Cách 2 : Đăng ký online tại địa chỉ : http://dkxt.tdmu.edu.vn ( không yêu cầu nộp hồ sơ )

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển : 30.000đ / 1 nguyện vọng ( ngành )

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, A01, D15, D78 x
Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01 x
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x
Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x
Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x
Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x
Kỹ thuật Phần mềm  7480103 A00, A01, C01, D90 x
Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x
Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x
Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x
Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x
Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x
Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08  
Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) 7210407 D01, V00, V01, V05 x

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D09, V01 x

Quan hệ quốc tế

7310206 A00, C00, D01, D78 x

Kỹ thuật môi trường

7520320 A00, D01, B00, B08 x

Công nghệ sinh học

7420201 A00, D01, B00, B08 x

Toán học

7460101 A00, A01, D07, A16 x

Marketing

7340101 A00, A01, D01, A16 x

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01, A16 x

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01, D07 x

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, C01, D01 x

Đô thị học

7580112 V00, D01, A00, A16 x

Quản lý văn hóa

7229042 C14, C00, D01, C15 x

Quản lý công

7340403 A01, D01, C00, C15 x

Kỹ thuật y sinh

7520212 B00, B08, D01, D13 x

Trường đang trong phương án dự kiến nên sẽ thông báo chi tiết trên website sau khi có quyết định chính thức.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ Dầu Một: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (0274).382.2518 - (0274).383.7150

- Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn

- Website: https://tdmu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo điểm chuẩn 2024

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 19.25  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 22.5  
3 7340301 Kể toán A00; A01; D01; A16 21  
4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19.25  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 21.75  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18.25  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 16  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D90 16  
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 16  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 16  
15 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 16  
16 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 22.75  
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 23.25  
20 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18.5  
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
23 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00; D01; B00; B08 15.5  
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 17.25  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22.25  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15.5  
27 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15.5  
28 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 21.75  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 17  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5  
31 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21  
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 23  
34 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 18  
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 23.75  
36 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19  
37 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 23.75

Diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2023

Diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một 2023

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của các phương thức tuyển sinh

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

- Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).

- Kết quả trúng tuyển sớm chỉ được công nhận chính thức khi:

+ Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;

+ Có đặt nguyện vọng ĐKXT trên Hệ thống (http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) vào ngành mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển sớm;

+ Được công nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT đúng theo quy định.

Lưu ý: Nhà trường sẽ đối chiếu lại thông tin mà thí sinh đã kê khai trong Phiếu ĐKXT khi thí sinh đến Trường nhập học. Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển nếu thí sinh kê khai điểm, khu vực, đối tượng ưu tiên trong Phiếu ĐKXT không đúng

2. Hướng dẫn đăng ký và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD

(1) Tất cả các thí sinh đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm thì đều được Trường đưa lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để thí sinh chủ động lựa chọn thứ tự nguyện vọng ĐKXT;

(2) Thí sinh đã được trường thông báo trúng tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển theo quy định;

(3) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp trên Hệ thống (Đăng nhập tại: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) để thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần;

(4) Thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2022 trở về trước): Nếu chưa có tài khoản thì cần phải đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nhập học, thời gian đăng ký cấp tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đang ở.

Lưu ý: Nếu đã có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sớm của trường, thí sinh chỉ cần đăng ký ngành học đó ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT là chắc chắn trúng tuyển.

3. Thủ tục và thời gian nhập học

(1) Thời gian nhận “Giấy báo trúng tuyển”: Trước ngày 15/8/2023 Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ gửi giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trong hồ sơ ĐKXT.

(2) Thời gian nhập học: Từ ngày 23/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023

(3) Hồ sơ và thủ tục nhập học: Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết trong “Giấy báo trúng tuyển”.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Nhóm ngành giáo dục, quản lý kinh tế, khoa học xã hội nhân văn: mức cũ (học kỳ I năm học 2021 - 2022) trung bình 408.500 đồng/tín chỉ, mức mới (từ học kỳ II) 490.000 đồng/tín chỉ. Nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, kiến trúc...: mức cũ trung bình 487.500 đồng/tín chỉ, mức mới 585.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

- Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.

- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau: 

+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+ Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+ Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.

- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:

+ Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+  Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

- Trên đây mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, A01, D15, D78 x
Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01 x
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x
Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x
Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x
Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x
Kỹ thuật Phần mềm  7480103 A00, A01, C01, D90 x
Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x
Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x
Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x
Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x
Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x
Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08  
Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) 7210407 D01, V00, V01, V05 x

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D09, V01 x

Quan hệ quốc tế

7310206 A00, C00, D01, D78 x

Kỹ thuật môi trường

7520320 A00, D01, B00, B08 x

Công nghệ sinh học

7420201 A00, D01, B00, B08 x

Toán học

7460101 A00, A01, D07, A16 x

Marketing

7340101 A00, A01, D01, A16 x

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01, A16 x

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01, D07 x

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, C01, D01 x

Đô thị học

7580112 V00, D01, A00, A16 x

Quản lý văn hóa

7229042 C14, C00, D01, C15 x

Quản lý công

7340403 A01, D01, C00, C15 x

Kỹ thuật y sinh

7520212 B00, B08, D01, D13 x

Một số hình ảnh

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một - Cơ sở 2 (Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương)

Đại học Thủ Dầu Một sẽ tự chủ vào năm 2020

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ