Mã trường: DMD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học Công nghệ miền Đông 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: DMD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772.668 772.669 Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
- Email: tuyensinhmut@gmail.com
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
+ Riêng ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
+ Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Phương thức 3:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2024 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024
7. Học phí
Nhóm ngành |
Học phí |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng |
250.000 đồng /tín chỉ |
* Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
- Học phí trung bình:
+ Ngành Dược học: học 10 học kì, 5 năm, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
+ Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
+ Các ngành đại học khác: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Đợt xét tuyển |
|
Đợt 1: 01/03/2024 – 31/05/2024 |
Đợt 7: 01/09/2024– 15/09/2024 |
Đợt 2: 01/06/2024– 30/06/2024 |
Đợt 8: 16/09/2024 – 30/09/2024 |
Đợt 3: 01/07/2024 – 15/07/2024 |
Đợt 9: 01/10/2024 – 15/10/2024 |
Đợt 4: 16/07/2024 – 31/07/2024 |
Đợt 10: 16/10/2024 – 30/10/2024 |
Đợt 5: 01/08/2024 – 15/08/2024 |
Đợt 11: 01/11/2024 – 15/11/2024 |
Đợt 6: 16/08/2024- 31/08/2024 |
Đợt 12: 16/11/2024 – 30/11/2024 |
* Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Dược học |
Sản xuất & phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
||
3 |
Công nghệ thông tin |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
||
6 |
Kế toán |
- Kế toán Kiểm toán |
7340301 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
- Thương mại quốc tế |
7340120 |
|
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
10 |
Luật kinh tế |
- Luật tài chính ngân hang |
7380107 |
|
11 |
Quan hệ công chúng |
- Truyền thông báo chí |
7320108 |
|
12 |
Đông phương học |
- Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
- Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
14 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
15 |
Quản lý đất đai |
- Địa chính |
7850103 |
|
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Miền Đông: http://www.mut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
- Email: tuyensinhmut@gmail.com
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
12 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
12 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
27 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
29 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
30 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 530 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
10 | 7340114 | Digital marketing | 530 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 530 | ||
12 | 7720201 | Dược học | 630 | ||
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | 530 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 530 | ||
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 530 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghệ Miền Đông 2023 - đợt 1
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, điểm trúng tuyển là:
- Riêng đối với ngành Dược thí sinh phải đạt điểm trúng tuyển như trên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM, điểm trúng tuyển là:
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm
- Ngành Dược học: 630 điểm
- Các ngành còn lại: 530 điểm
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2023 sẽ nhận được thư thông báo trúng tuyển có điều kiện từ MIT Uni. theo hình thức SMS hoặc email. Thí sinh nào có nhu cầu nhận bản in, MIT Uni. sẽ gửi qua đường bưu điện.
Năm 2023, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh hoàn tất xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn từ 10 - 30/7/2023 và được công nhận tốt nghiệp mới chính thức trúng tuyển.
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:
Ngành học |
Học phí/ Học kỳ |
Dược học |
15.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
15.000.000 |
Thú Y |
12.500.000 |
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
11.500.000 |
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:
STT |
Nội dung |
Học phí |
1 |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
2 |
ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
3 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. |
250.000 đồng/tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
-
Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
-
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
-
Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.