Mã trường: TTG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đai học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tiền Giang 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2022 - 2023
- Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang
Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: daihoctg@tgu.edu.vn
- Website: http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời theo 04 phương thức tuyển sinh. Trong đó, trường dành 58 % trên tổng chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo Quy chế hiện hành).
2. Phạm vi tuyển sinh.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào): Bình Thuận, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Riêng các ngành Sư phạm, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời theo 04 phương thức tuyển sinh sau:
a. Phương thức 1 (58 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
b. Phương thức 2 (40 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK), HK2 lớp 11 và HKT hoặc HK2 lớp 12).
c. Phương thức 3 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d. Phương thức 4 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau:
Lưu ý: Tỷ lệ % của từng phương thức sẽ được điều chỉnh theo tình hình thực tế nhưng không vượt quá chỉ tiêu theo lĩnh vực/nhóm ngành đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chi tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đầu vào.
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
5.1.1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.
5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) cho các đợt tiếp theo.
a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Lưu ý: Kết quả điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được dùng xét tuyển.
- Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.
b. Các ngành thuộc nhóm ngành khác: thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
c. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Lưu ý: Tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét chưa bao gồm điểm cộng ưu tiên của thí sinh.
5.1.3. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.1.4. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
- Thí sinh phải có điểm thì đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 600/1.200 điểm trở lên.
- Điểm đánh giá năng lực của thí sinh được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Trưởng. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ sau khi Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh công bố phổ điểm thi.
- Trường hợp thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.
Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.
5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.
5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trưởng ổn định tại thời điểm xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.
5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12). Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.agu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.
5.2.3. Phương thức xét tuyển thẳng.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.3. xét tuyển thẳng,
5.2.4. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định.
Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
6.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Thí sinh nộp phiếu ĐKXT (xét tuyển sớm): xét tuyển theo phương thức học bạ và các phương thức khác - Xét tuyển sớm: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 21/06/2024.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả điểm thi THPT: Theo lịch triển khai công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian xét tuyển sinh bổ sung:
+ Xét tuyển bổ sung – đợt 1: 09/09/2024 đến 23/09/2024. Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển sẽ được thông tin trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) cùng các phương tiện truyền thông khác.
6.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT: Nộp hồ sơ tại điểm tiếp nhận, theo quy định của cơ sở giáo dục và đào tạo.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức khác:
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.
+ Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ: dangkyxettuyen.tgu.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 16.5 | |
6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620112 | Báo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các ngành trình độ đại học hệ chính quy, như sau:
- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyến trên Website http://tgu.edu.vn của Trường và tài khoản cá nhân trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT tại tài khoản cá nhân trên Website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h ngày 08/09/2023.
Sau khi xác nhận nhập học trên Hệ thống, mời Anh/Chị đến Trường Đại học Tiền Giang để làm thủ tục nhập học từ ngày 28/08/2023 đến 08/09/2023 (trừ các ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ Lễ).
C. Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2023 – đợt xét tuyển sớm các ngành đào tạo trình độ đại học, như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm học bạ THPT
2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
Học phí
A. Học phí TGU năm 2022
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí
B. Học phí TGU năm 2021
Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:
STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
a | Đại học | 301.000 đồng/tín chỉ |
9.782.500 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 238.000 đồng/tín chỉ |
7.782.600 đồng/năm học | ||
2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
a | Đại học | 360.000
đồng/tín chỉ |
11.700.000 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 287.000
đồng/tín chỉ |
9.384.900 đồng/năm học
|
C. Học phí TGU năm 2020
Vào năm 2020, Đơn giá học phí cảu Trường Đại học Tiền Giang được quy định chi tiết cho những nhóm ngành như sau:
STT | Nhóm đào tạo | Năm 2019-2020 |
1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
a | Đại học | 273.000 đồng/tín chỉ |
8.872.500 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 217.000 đồng/tín chỉ |
7.095.900 đồng/năm học | ||
2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
a | Đại học | 326.000
đồng/tín chỉ |
10.595.000 đồng/năm học | ||
b | Cao đẳng | 259.000
đồng/tín chỉ |
8.469.300 đồng/năm học |
Chương trình đào tạo
A. Ngành/Chương trình đào tạo trường Đai học Tiền Giang năm 2023
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 |
A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B08 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm Toán |
7140209 |
A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
51140201 |
M00, M02 |