Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang

Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: daihoctg@tgu.edu.vn
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời theo 04 phương thức tuyển sinh. Trong đó, trường dành 58 % trên tổng chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo Quy chế hiện hành).

2. Phạm vi tuyển sinh.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào): Bình Thuận, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Riêng các ngành Sư phạm, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời theo 04 phương thức tuyển sinh sau:

a. Phương thức 1 (58 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

b. Phương thức 2 (40 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK), HK2 lớp 11 và HKT hoặc HK2 lớp 12).

c. Phương thức 3 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d. Phương thức 4 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau:

Media VietJack

Lưu ý: Tỷ lệ % của từng phương thức sẽ được điều chỉnh theo tình hình thực tế nhưng không vượt quá chỉ tiêu theo lĩnh vực/nhóm ngành đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chi tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

5. Ngưỡng đầu vào.

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5.1.1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.

5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) cho các đợt tiếp theo.

a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

- Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Lưu ý: Kết quả điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được dùng xét tuyển.

- Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.

b. Các ngành thuộc nhóm ngành khác: thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

c. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Lưu ý: Tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét chưa bao gồm điểm cộng ưu tiên của thí sinh.

5.1.3. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.1.4. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Thí sinh phải có điểm thì đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 600/1.200 điểm trở lên.

- Điểm đánh giá năng lực của thí sinh được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Trưởng. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ sau khi Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh công bố phổ điểm thi.

- Trường hợp thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.

5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.

5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trưởng ổn định tại thời điểm xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12). Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.agu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.

5.2.3. Phương thức xét tuyển thẳng.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.3. xét tuyển thẳng,

5.2.4. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.

6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

6.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh nộp phiếu ĐKXT (xét tuyển sớm): xét tuyển theo phương thức học bạ và các phương thức khác - Xét tuyển sớm: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 21/06/2024.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả điểm thi THPT: Theo lịch triển khai công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian xét tuyển sinh bổ sung:

+ Xét tuyển bổ sung – đợt 1: 09/09/2024 đến 23/09/2024. Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển sẽ được thông tin trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) cùng các phương tiện truyền thông khác.

6.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT: Nộp hồ sơ tại điểm tiếp nhận, theo quy định của cơ sở giáo dục và đào tạo.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức khác:

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.

+ Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ: dangkyxettuyen.tgu.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023

Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15  
10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các ngành trình độ đại học hệ chính quy, như sau:

Dai hoc Tien Giang thong bao diem chuan trung tuyen 2023

- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyến trên Website http://tgu.edu.vn của Trường và tài khoản cá nhân trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT tại tài khoản cá nhân trên Website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h ngày 08/09/2023.

Sau khi xác nhận nhập học trên Hệ thống, mời Anh/Chị đến Trường Đại học Tiền Giang để làm thủ tục nhập học từ ngày 28/08/2023 đến 08/09/2023 (trừ các ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ Lễ).

C. Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2023 – đợt xét tuyển sớm các ngành đào tạo trình độ đại học, như sau:

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm học bạ THPT


2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023

 

Học phí

A. Học phí TGU năm 2022

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí

B. Học phí TGU năm 2021

Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 301.000 đồng/tín chỉ
9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 238.000 đồng/tín chỉ
7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 360.000

đồng/tín chỉ

11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000

đồng/tín chỉ

9.384.900 đồng/năm học

 

C. Học phí TGU năm 2020

Vào năm 2020, Đơn giá học phí cảu Trường Đại học Tiền Giang được quy định chi tiết cho những nhóm ngành như sau:

STT Nhóm đào tạo Năm 2019-2020
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 273.000 đồng/tín chỉ
8.872.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 217.000 đồng/tín chỉ
7.095.900 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 326.000

đồng/tín chỉ

10.595.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 259.000

đồng/tín chỉ

8.469.300 đồng/năm học

Chương trình đào tạo

A. Ngành/Chương trình đào tạo trường Đai học Tiền Giang năm 2023

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209

A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201

M00, M02

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ