15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Tần số. Tần số tương đối có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 487 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. số phần tử của mẫu dữ liệu.
B. dãy dữ liệu.
C. số lần xuất hiện một giá trị trong mẫu dữ liệu.
D. số lần xuất hiện một số giá trị trong mẫu dữ liệu.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số phần tử của mẫu dữ liệu được gọi là cỡ mẫu.
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 2
A. tần số.
B. mẫu dữ liệu.
C. bảng tần số.
D. biểu đồ tần số.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Bảng tần số là bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu.
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 3
A. biểu đồ biểu diễn bảng tần số.
B. số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu.
C. số giá trị của mẫu dữ liệu.
D. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu.
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 4
A. \[15\% .\]
B. \[20\% .\]
C. \[40\% .\]
D. \[60\% .\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \[{f_1} = \frac{{{m_1}}}{n} \cdot 100\% = \frac{8}{{20}} \cdot 100\% = 40\% .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 5
A. chỉ biểu đồ cột.
B. biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đổ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 6
II. Thông hiểu
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
3 |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
3 |
Mẫu giá trị trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ sáu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 5 phút.
B. 17 phút.
C. 18 phút và 20 phút.
D. 20 phút và 22 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Python.
B. JavaScript.
C. Java.
D. Ruby.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau:
60 | 54,2 | 61 | 43 | 54 | 55 | 60 | 45 | 60 | 48,8 |
48,8 | 53 | 53 | 45 | 60 | 53 | 55 | 54,2 | 45 | 55 |
Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ 60 km/h trở lên là
A. \[25\% .\]
B. \[5\% .\]
C. \[75\% .\]
D. \[20\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[54\% .\]
B. \[66\% .\]
C. \[78\% .\]
D. \[50\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 56 000 000 đồng.
B. 40 800 000 đồng.
C. 46 400 000 đồng.
D. 18 400 000 đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[133\] kg.
B. \[66\] kg.
C. \[33\] kg.
D. \[166\] kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có 140 cuốn.
Loại sách | Sách tham khảo | Sách giáo khoa | Sách truyện | Các loại sách khác |
Tần số tương đối | 40% | 4% |
Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?
A. \[140.\]
B. \[28.\]
C. \[500.\]
D. \[56.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.