Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
50 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 17 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
2 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước có đáp án (Vận dụng cao)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Biểu thức \[{x^3}y\] là một đơn thức.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đơn thức \({\left( { - 8} \right)^2}{x^2}yz\) có bậc bằng tổng số mũ các biến và là \[2 + 1 + 1 = 4.\]
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức \(\frac{{ - 8}}{9}{x^3}{y^4}z\) và \(10{x^3}{y^4}z\) đồng dạng với nhau vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Câu 4
A. Đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\,3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và 2.
B. Đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và \( - 2\).
C. Đa thức \(K\) có 3 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz\) và \(\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có thể viết đa thức \(K\) dưới dạng tổng của 4 đơn thức:
\(K = \frac{1}{2}{x^2}y + \left( { - 3xyz} \right) + \frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4} + \left( { - 2} \right)\).
Vậy đa thức \(K\) có 4 hạng tử là \(\frac{1}{2}{x^2}y,\,\, - 3xyz,\,\,\frac{2}{3}{x^3}{y^2}{z^4}\) và \( - 2\).
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \( - 3{x^3}{y^2}.\frac{1}{9}xy = \left( { - 3.\frac{1}{9}} \right).\left( {{x^3}.x} \right).\left( {{y^2}.y} \right) = - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\).
Câu 6
A. \(2{x^2} - 12x + 9\).
B. \(2{x^2} + 12x + 9\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\left( {x + 5y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\].
B. \[\left( {x + 5y} \right)\left( {{x^2} - 5xy + 5{y^2}} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y + xy + x + \frac{1}{4}\).
B. \(A = \frac{{11}}{2}{x^2}y - xy + x + \frac{1}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(A.B = 5xy + 15x + 3{x^2}y\).
B. \(A.B = 5xy + {x^2}{y^2} + 15x + 3{x^2}y\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\left( {13xy - 5} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
B. \(\left( {13xy - 5} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
