10 bài tập Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông có lời giải
25 người thi tuần này 4.6 54 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. giao điểm của MN và PQ.
B. giao điểm của MP và NQ.
C. giao điểm của NQ và PQ.
D. giao điểm của MP và MQ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tâm của đường tròn ngoại tiếp hình vuông MNPQ là giao điểm của hai đường chéo MP và NQ.
Câu 2
A. \[R = 8\sqrt 2 \] cm.
B. R = 4 cm.
C. \[R = \frac{{8\sqrt 2 }}{2}\] cm.
D. \[R = \frac{{8\sqrt 3 }}{2}\] cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bán kính R =
\[\frac{{AC}}{2} = 4\] cm.Câu 3
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD, biết đường chéo BD = \[6\sqrt 2 \] cm.
A. \[R = 3\sqrt 2 \] cm.
B. R = 6 cm.
C. R = 3 cm.
D. \[R = \frac{3}{{\sqrt 2 }}\] cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật đó là:
\[R = \frac{{BD}}{2} = 3\sqrt 2 \] cm.
Câu 4
A. \[R = 5\sqrt 2 \] cm.
B. \[R = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\] cm.
C. R = 5 cm.
D. \[R = \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\] cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó là: \[R = \frac{{AC}}{2} = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\] cm.
Câu 5
A. \[R = 7\sqrt 2 \] cm.
B. \[R = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}\] cm.
C. R = 7 cm.
D. \[R = \frac{{7\sqrt 3 }}{2}\] cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đường kính của hình vuông có độ dài đường chéo là \[7\sqrt 2 \] cm là \[7\sqrt 2 \] cm.
Câu 6
A. Bốn điểm G; H; I; K cùng thuộc đường tròn tâm G.
B. Bốn điểm G; H; I; K cùng thuộc đường tròn tâm K.
C. Bốn điểm G; H; I; K cùng thuộc đường tròn tâm I.
D. Bốn điểm G; H; I; K cùng thuộc đường tròn tâm O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 3 cm.
B. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bẳng 2,5 cm.
C. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 4 cm.
D. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. điểm nằm trên cạnh AC và cách A một khoảng bằng 5 cm.
B. điểm nằm trên cạnh AC và cách A một khoảng bằng 2,5 cm.
C. điểm nằm trên cạnh AC và cách A một khoảng bằng \[5\sqrt 2 \] cm.
D. điểm nằm trên cạnh AC và cách A một khoảng bằng \[\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. R = 7,5 cm.
B. R = 13 cm.
C. R = 6 cm.
D. R = 6,5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[R = 3\sqrt 2 \] cm.
B. \[R = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\] cm.
C. R = 3 cm.
D. \[R = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.