10 bài tập Xác định vectơ, chỉ ra các yếu tố của vectơ có lời giải

34 người thi tuần này 4.6 34 lượt thi 10 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong các vectơ sau, vectơ nào sau đây có điểm đầu là A, điểm cuối là B?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B là \(\overrightarrow {AB} \).

Câu 2

Trong không gian cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Vectơ nào trong các vectơ sau đây là vectơ – không?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Vì vectơ – không là vectơ có điểm đầu điểm cuối trùng nhau nên \(\overrightarrow {BB} = \overrightarrow 0 \).

Câu 3

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ nào sau đây cùng phương với   B C  . (ảnh 1)

Vectơ nào sau đây cùng phương với \(\overrightarrow {BC} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Vì BC // DA nên \(\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {DA} \) là hai vectơ cùng phương.

Câu 4

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ  B A   bằng với vectơ nào sau đây? (ảnh 1)

Vectơ \(\overrightarrow {BA} \) bằng với vectơ nào sau đây?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Vì \(\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ cùng hướng và BA = CD nên \(\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ bằng nhau.

Câu 5

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, vectơ nào sau đây bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \)?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Vì \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng và AB = DC nên \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Câu 6

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Số vectơ khác vectơ – không bằng vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ là

Số vectơ khác vectơ – không bằng vectơ   A A ′   có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ là (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Hai vectơ \(\overrightarrow {BB'} \) và \(\overrightarrow {CC'} \) cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) và AA' = BB'; AA' = CC' nên \(\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {BB'} ;\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {CC'} \).

Câu 7

Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

 Vectơ  A I   cùng hướng với vectơ nào sau đây? (ảnh 1)

Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Câu 8

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Số vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD có số các chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử. Suy ra số vectơ là \(A_4^2 = 12\).

Câu 9

Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) là \(\overrightarrow {C'C} \).

Câu 10

Cho tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Các vectơ đó là \(\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AD} \).

4.6

7 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%