10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản liên quan đến mặt phẳng (vectơ pháp tuyến, điểm thuộc, không thuộc mặt phẳng) có lời giải
36 người thi tuần này 4.6 178 lượt thi 10 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
215 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;0} \right)\);
B. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;1} \right)\);
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;0; - 3} \right)\);
D. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3; - 1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {2;0; - 3} \right)\).
Câu 2
A. \(\overrightarrow n = \left( {1;1;0} \right)\);
B. \(\overrightarrow i = \left( {1;0;0} \right)\);
C. \(\overrightarrow j = \left( {0;1;0} \right)\);
D. \(\overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0. Do đó mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right)\).
Câu 3
A. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 3; - 2} \right)\);
B. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;3;2} \right)\);
C. \(\overrightarrow n = \left( {1;3;2} \right)\);
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;6;4} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vectơ \(\overrightarrow n = \left( {1;3;2} \right)\) không là vectơ pháp tuyến của (α).
Câu 4
A. \(\overrightarrow n = \left( {3;6;2} \right)\);
B. \(\overrightarrow n = \left( {2;1;3} \right)\);
C. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 6;2} \right)\);
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 1; - 3} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\(\left( \alpha \right):\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)\( \Leftrightarrow 3x + 6y + 2z - 6 = 0\).
Suy ra \(\overrightarrow n = \left( {3;6;2} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α).
Câu 5
A. \(\overrightarrow n = \left( {0; - 8;0} \right)\);
B. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;0;4} \right)\);
C. \(\overrightarrow i = \left( {1;0;0} \right)\);
D. \(\overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng (α) vuông góc với trục tung nên nhận \(\overrightarrow j = \left( {0;1;0} \right)\) làm vectơ pháp tuyến nên \(\overrightarrow n = \left( {0; - 8;0} \right) = - 8\overrightarrow j \) nên \(\overrightarrow n = \left( {0; - 8;0} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α).
Câu 6
A. x + y + z + 5 = 0;
B. x – 1 = 0;
C. z – 2 = 0;
D. x + y – 7 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Q(3; −2; −3);
B. N(3; 0; 0);
C. P(2; −2; 3);
D. M(3; 3; −2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. P(0; 2; 0);
B. N(1; 2; 3);
C. M(1; 0; 0);
D. Q(0; 0; 3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. P(0; 0; −5);
B. M(1; 1; 6);
C. Q(2; −1; 5);
D. N(−5; 0; 0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. x + 20 = 0;
B. x – 2024 = 0;
C. y + 2025 = 0;
D. 2x + 5y – 8z = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.