13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

21 người thi tuần này 4.6 12.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

Lời giải

đáp án D

+ Điện dung của tụ điện 

C=QU

Câu 2

Gọi Q, CU là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Lời giải

Đáp án D

+ Điện dung của tụ điện:

C=QU

đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q

Câu 3

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

Lời giải

đáp án C

+ Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một điện môi

Câu 4

Chọn câu phát biu đúng

Lời giải

đáp án D

+ Điện dung của tụ điện:C=QU

đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q

Câu 5

Chọn câu phát biểu đúng

Lời giải

đáp án B

+ Từ

Q=CUQ~U

Câu 6

Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì

Lời giải

đáp án D

+ Từ

Q=C1U1=C2U2C1C2=U2U1

Câu 7

Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

Lời giải

đáp án C

+ Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một lớp điện môi

Câu 8

Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khong cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện ln lượt là 

Lời giải

đáp án C

+ Tính

Q=CU=1000.10-12.60=6.10-8CE=Ud=602.10-3=3.104Vm

Câu 9

Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khong cách giữa hai bn là 2 cm. Tính điện tích tối đa có th tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.108V/m thì không khí s tr thành dn điện.

Lời giải

đáp án D

Qmax=CUmax=CEmaxd=40.10-12.3.106.2.10-2=2,4.10-6C

Câu 10

Tích điện cho tụ điện C1, điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện C1 với tụ điện C2, có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ C1C2 lần lượt là Q1Q2 Chọn phương án đúng?

Lời giải

đáp án C

+ Điện tích được bảo toàn:

Q/=QC1U/+C2U/=C1U

U/=U1+C2C1=3001+0,5=200VQ1=C1U/=20.10-6.200=4.10-3CQ2=C2U/=10.10-6.200=2.10-3C

Câu 11

Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N điện trường ca Q với OM = 10 cm và ON = 5 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng

Lời giải

đáp án B

V=kqr

Câu 12

Một quả cầu tích điện -4.10-6C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

Lời giải

đáp án C

+ Vật mang điện âm Q=-6,4.10-7C,

số electron thừa:B=Q1,6.10-19=25.1012

Câu 13

Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó

Lời giải

đáp án B

+ Vì Q = CU đồ thị đi qua gốc tọa độ

Câu 14

Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF − 200 V. Nối hai ban tụ điện với một hiệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là

Lời giải

đáp án C

Q=CU=20.10-6.150=3.10-3C

Câu 15

Hai hạt bụi tronơ không khí, m hạt chứa 5.108 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đy tĩnh điện giữa hai hạt bng

Lời giải

đáp án C

+ Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:

5.108.1,6.10-19=8.10-11C

+ Lực tương tác Cu – lông:

F=kq1q2r2=9.109.8.10-1120,0052=23,04.10-7N

Câu 16

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó

Lời giải

đáp án B

F=kq1q2r2=9.10-3=9.109q20,232q=0,23.10-6C

Câu 17

Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích liêm là -4.10-19 J. Điện thế tại điểm M là

Lời giải

đáp án B

VM=WMq=-4.10-19+1,6.10-19=-2,5V

Câu 18

Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện 7J. Hiệu điện thế UMN bằng?

Lời giải

đáp án D

UMN=QMNq=7-2=-3,5V

Câu 19

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 45V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:

Lời giải

đáp án D

AMN=q.UMN=+1,6.10-19.45=+7,2.10-18J

Câu 20

Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuông dưới và có độ lớn 150V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6m và mặt đất?

Lời giải

đáp án C

UMN=E.MN=150.2,6=390V

Câu 21

Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=-7.10-9  khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là:

Lời giải

đáp án D

F=kq1q2r2=9.109.72.10-180,12=44,1.10-6N

Câu 22

Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 9.10-6N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 4.10-6N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là:

Lời giải

đáp án D

+ Từ

F=kq1q2r2F/=kq1q2r+0,022F/F=r2r+0,022r=0,04m

Câu 23

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoáng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hàng số điện môi ɛ = 3 và giảm khong cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là 

Lời giải

đáp án B

F=kq1q2r2F/=kq1q2εr2/9F/F=93=3

Câu 24

Một điện tích th đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 3,2.10-4 N. Độ lớn của điện tích đó là 

Lời giải

đáp án D

F=qEq=FE=3,2.10-40,8=4.10-4C

Câu 25

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 2,5.104 V/m?

Lời giải

đáp án D

E=kQr2E/=kQr/2E/E=rr/20,25=2r/2r/=4cm

Câu 26

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1q2=xq1 (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

Lời giải

đáp án B

F1=kq1q2R2=kxq12R2F2=kq1+q222R=0,25k.x+12q12R2F2F1=0,25x+1x+2

1,33<F2F1<1,8F2>F1F2<0

Câu 27

Trong không khí, có ba điểm thng hàng theo đúng th tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5,625E và 0,9E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là 

Lời giải

đáp án C

E=kQr2EM=kQOM2EN=kQON26,25=EMEN=ONOM2ON=2,5OMMN=1,5OMEN/=kQMN2=kQ1,52OM2=EM1,52=2,5E

Câu 28

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại o đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 6,25E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

Lời giải

đáp án B

E=kQr2EM=kQOM2EN=kQON26,25=EMEN=ONOM2ON=2,5OMMN=0,75OMEN/=kQMN2=kQ0,752OM2=EM0,752=1009E

Câu 29

Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB.Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EBEC. Giá trị của (EB+EC)

Lời giải

Đáp án D

+ Áp dụng:E=kQr2

+ Nếu đặt Q tại A:EB=kQAB2=E

+ Nếu đặt 3,6Q tại B:

EB=k1,8QBA2=1,8EEC=k1,8QBC2=l1,8Q1,5AB2EB+EC=2,6E

Câu 30

Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khong 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB giá trị lớn nht. Đ độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích đim tại O phải tăng thêm 

Lời giải

đáp án C

+ Từ 

tanMOB=tanAOB-AOM=AB-AMOA+AB.AMOA=max

OA=AB.AM=6mOM=OA2+AM2=7,5cm

+ Từ

E=kQr2EA=kQOA2EM=kx+1QOM2=kx+1Q1,25OA2

4,48=EMEA=x+11,252x=6

Câu 31

Electron trong đèn hỉnh vô tuyển phải có động năng vào cờ 40.1020J thì khi đập vào màn hình nó mới làm phát quang lớp bột phát quang phủ ở đó. Đ tăng tốc êlectron, người ta phải cho êlectron baỵ qua điện trường của một tụ điện phng, dọc theo một đường sức điện, hai bn của tụ điện có khoét hai l tròn cùng trục và có cùng đường kính. Electron chui vào trong tụ điện qua một l và chui ra l kia.Bỏ qua động năng ban đu của êlectron khi bt đầu đi vào điện trường trong tụ điện. Cho điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C.Khong cách giữa hai bản tụ điện là 0,5 cm. Tính cường độ điện trường trong tụ điện

Lời giải

đáp án C

+ Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:

Wx-Wt=A=qEd

40.10-20-0=-1,6.10-19E-0,005E=500V/m

Câu 32

Bắn một êlectron (tích điện −|e| và c khối lượng m) với vận tốc vvào điện trường đều giữa hai bản kia loại phng theo phươngsong song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U> 0. Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm N nằm cách mép bn dương một đoạn bng một phn ba khong cách giữa hai bản. Động năng của êlectron khi bt đu ra khỏi điện trường là

Lời giải

đáp án C

+ Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:

mvN22-mvM22=AMN=qUMN

WN-mv022=-e-U6WN=mv022+eU6

Câu 33

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q1=-8.10-6q2=10-6. Xác định độ lớn cường độ điện trường do haị tại điểm tại C.Biết AC = 15cm; BC = 5cm

Lời giải

đáp án B

+ Vì AC = AB + BC nên ban điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C.

E=kQr2E1=9.109.8.10-60,152=32.105E2=9.109.10-60,052=36.105E=E1+E2

E=E2-E1=4.105Vm

Câu 34

Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q1=+800/9 nCq2=-12.10-8C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tai điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm

Lời giải

đáp án C

E=kQr2E1=9.109.8090,042=5.105E2=9.109.12.10-80,032=12.105

 

Câu 35

Một quả cầu nh khối lượng m = 1 g, mang một điện tích q = +90 nC được treo vào một sợi chi nhẹ cách điện có chiu dài  . Đu kia của sợi ch được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính 

Lời giải

đáp án A

+ Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng với OM và có độ lớn:

E=kQxx2+R21,5=kQx3

+ Vì m cân bằng nên 

tanα=Rx=mgqE=mg3qkQx

=RkqQmg3=0,1.9.10990.10-9210-3.103=0,09m

Câu 36

Trong không khí tại ba đinh cua một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông

Lời giải

đáp án A

E=kQr2EB=kq2a2EA=EC=kqa2

E=EA+EB+EC

EA và EC đối xứng nhau qua EB

nên chiếu lên EB

E=EB+EAcos450+ECcos450=1,914kqa2

Câu 37

Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 600; BC = 10cm và UBC = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10-9­ từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt làAAB; ABCAAC. Chọn phương án đúng

Lời giải

đáp án D

UBC=E.BC.cosE;BC400=E.0,1.cos600E=8000V/mAAB=qE.cosE;AC=10-9.8000.0,05cos1800=-4.10-7JABC=qE.BCcosE;BC=10-9.8000.0,1.cos600=+4.10-7JAAC=qE.ACcosE;AC=qE.AC.cos900=0

Câu 38

Trong không khí có bốn điểm O, M, N và P sao cho tam giác MNP đều, M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là

Lời giải

đáp án C

OP2=ON+OM22+MN322=14ON+OM2+34ON-OM2

4rP2=rN+rM2+3rN-rM2

E=kQεr2E-1r2r-1E4EP=1EN+1EM2=31EN-1EM2EP=85V/m

Câu 39

Môt điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

Lời giải

đáp án B

E=kQεr2ENEM=OMON2O8.ON=120MN=105cm

+ Gọi I là trung điểm của MN. Chuyển động từ M đến I là chuyển động nhanh dần đều và chuyển động từ I đến N là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau và bằng s = MN/2 = 52,5 cm. Thời gian chuyển độngtrong hai giai đoạn bằng nhau và bằng t sao cho

S=12at2

t=2Sa=2.52,57=3,873stMN=2t=7,746(s)

Câu 40

Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại c, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, c cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chì cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?

Lời giải

đáp án A

+ Từ

S=12gt2t=2.Sgt=2AHg2t-0,2=2.2AH+0,2g

AH=0,8mrA=0,62+0,82=1mrB=0,6+12=0,234m

E=kQεr2EAEB=rBrA2=1,36

4.6

2489 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%