15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên có đáp án
45 người thi tuần này 4.6 324 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[9\pi .\]
B. \[18\pi .\]
C. \[27\pi .\]
D. \[12\pi .\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Chu vi đường tròn có bán kính \[R = 9\] là: \[C = 2\pi R = 2\pi \cdot 9 = 18\pi .\]
Vậy chu vi đường tròn có bán kính \[R = 9\] là \[18\pi .\]
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 2
A. \[{S_v} = \pi {R^2} - {r^2}.\]
B. \[{S_v} = \pi {\left( {R - r} \right)^2}.\]
C. \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]
D. \[{S_v} = \pi \left( {{r^2} - {R^2}} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính \[R\] và \[r\] (với \[R > r)\] là: \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \[\frac{1}{n}.\]
B. \[\frac{1}{2}.\]
C. \[\frac{n}{{180}}.\]
D. \[\frac{n}{{360}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tỉ số giữa độ dài cung \[n^\circ \] và chu vi đường tròn (cùng bán kính) luôn bằng \[\frac{n}{{360}}.\]
Nghĩa là, \[\frac{l}{C} = \frac{n}{{360}}.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4
A. Hình quạt tròn.
B. Hình vành khuyên.
C. Hình vành khăn.
D. Hình viên phân.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hình quạt tròn là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung tròn đó.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 5
A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]
D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Độ dài cung tròn cần tìm là: \[l = \frac{n}{{180}}\pi R = \frac{{30}}{{180}}\pi \cdot 4 = \frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]
Vậy độ dài cung tròn cần tìm bằng \[\frac{{2\pi }}{3}\,\,{\rm{dm}}.\]
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 6
A. \[85^\circ .\]
B. \[65^\circ .\]
C. \[70^\circ .\]
D. \[80^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ dài cung nhỏ \[BD\] của đường tròn \[\left( I \right)\] là \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;cm}}.\]
B. \[AD \bot BC.\]
C. \[D\] thuộc đường tròn đường kính \[AC.\]
D. Số đo của cung nhỏ \[BD\] là \(60^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\frac{{25}}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[50\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[32\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[9\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[27\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[7\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{7}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[392\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[392{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[245\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[488,69{\rm{\;m}}{\rm{.}}\]
B. \[69,81{\rm{\;m}}.\]
C. \[13,96{\rm{\;m}}.\]
D. \[6,98{\rm{\;m}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[680,65{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[460,41{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[692,98{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[1153,39{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[234\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[99\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[135\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[216\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.