15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án
30 người thi tuần này 4.6 434 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Điểm bất kì bên trong đường tròn.
B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
C. Điểm bất kì trên đường tròn.
D. Tâm của đường tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tâm đối xứng của đường tròn là tâm của đường tròn đó.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nhau.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đường tròn là hình có trục đối xứng.
Mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của đường tròn.
Do đó đường tròn có vô số trục đối xứng.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3
A. Điểm \[K\] nằm trong đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]
B. Điểm \[K\] nằm ngoài đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]
C. Điểm \[K\] nằm trên đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]
D. Điểm \[K\] thuộc đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta thấy đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] có bán kính \[R = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Vì \[7{\rm{\;(cm)}} > 5{\rm{\;(cm)}}\] nên \[OK > R.\]
Do đó điểm \[K\] nằm ngoài đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4
A. \[AB < CD.\]
</>
B. \[AB > CD.\]
C. \[AB = CD.\]
D. \[AB \ge CD.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất.
Trong đường tròn \[\left( O \right)\] có\[AB\] là đường kính và dây \[CD\] không đi qua tâm nên \[AB > CD.\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5
A. \[d > R + r.\]
B. \[d = R - r.\]
C. \[d < R - r.\]
</>
D. \[R - r < d < R + r.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta thấy hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] với \[R > r\] cắt nhau khi \[R - r < d < R + r\] với \[R > r.\]
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 6
A. Tâm \[D,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]
B. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]
C. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 8{\rm{\;cm}}.\]
D. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 4{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[4{\rm{\;cm}}.\]
B. \[6{\rm{\;cm}}.\]
C. \[8{\rm{\;cm}}.\]
D. \[12{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. tiếp xúc trong.
B. \(\left( I \right)\) đựng \(\left( O \right).\)
C. cắt nhau.
D. \(\left( O \right)\) đựng \(\left( I \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(2{\rm{\;cm}}\).
B. \(3{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
C. \(4{\rm{\;cm}}\).
D. \(5{\rm{\;cm}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
B. \(2{\rm{\;cm}}.\)
C. \(4{\rm{\;cm}}.\)
D. \(8{\rm{\;cm}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
B. \(2{\rm{\;cm}}.\)
C. \(6{\rm{\;cm}}.\)
D. \({\rm{12\;cm}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tiếp xúc trong.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[2 + \sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[4 + 2\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[8\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[4\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[38{\rm{\;m}}.\]
B. \[39{\rm{\;m}}.\]
C. \[40{\rm{\;m}}.\]
D. \[41{\rm{\;m}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[5{\rm{\;cm}}.\]
B. \[2,4{\rm{\;cm}}.\]
C. \[4,8{\rm{\;cm}}.\]
D. \[9,6{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.