Dạng 3: Tập hợp con
22 người thi tuần này 5.0 6.2 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. A = {xN|8 < x < 14} = {9;10;11;12;13}
b. 9A; {12}A; {16}A; {10;11}A
Lời giải
A = {1;2;3;4;5}
B = {1;2}
Ta có: BA
Lời giải
Các tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 2 phần tử là: {1;2}; {1;3}; {1;x}; {2;3}; {2;x}; {3;x}
Lời giải
a, Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}.
b, Tập hợp con của tập hợp A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn là: {2}; {4}; {6}; {2;4}; {2;6} {4;6}; {2;4;6}
c, Tập hợp con đầy đủ là:
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 2 phần tử là: {1;2};{1;3};{1;4};{1;5};{1;6};{2;3};{2;4};{2;5};{2;6};{3;4};{3;5};{3;6};{4;5};{4;6};{5;6}.
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 3 phần tử là:
{1;2;3}; {1;2;4};{1;2;5};{1;2;6};{1;3;4};{1;3;5};{1;3;6};{1;4;5};{1;4;6};{1;5;6};{2;3;4};{2;3;5};{2;3;6};{2;4;5};{2;4;6};{2;5;6};{3;4;5};{3;4;6};(3;5;6};{4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 4 phần tử là: {1;2;3;4};{1;2;3;5};{1;2;3;6};{1;2;4;5};{1;2;4;6};{1;2;5;6};{1;3;4;5};{1;3;4;6};{1;3;5;6}; {1;4;5;6};{2;3;4;5};{2;3;4;6};{2;3;5;6};{2;4;5;6};{3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 5 phần tử là: {1;2;3;4;5};{1;2;3;4;6};{1;2;3;5;6};{1;3;4;5;6};{2;3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 6 phần tử là: {1;2;3;4;5;6}
Lời giải
- Số phần tử của tập hợp A là: (32 – 2) : 2 + 1 = 16 phần tử.
-Vậy số tập con của tập hợp A là: phần tử.