Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bắc Ninh 2024 - 2025 (Đề 20)

79 người thi tuần này 4.6 372 lượt thi 37 câu hỏi 50 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Giá trị của tham số \(m\) để hệ số góc của đường thẳng \(y = \left( {1 - m} \right)x + 3 + 2m\) bằng 5 là 
 

Lời giải

Chọn đáp án D

 

Câu 2

Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

Căn bậc hai số học của 4 bằng

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 4

Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 5

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 2}\\{mx + y = 1}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số) có nghiệm duy nhất khi 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 6

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ). Biết mắt học sinh cách mặt đất \(1,6\;{\rm{m}}\). Khi đó, chiều cao của cột cờ bằng

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Thể tích của một quả bóng chuyền hơi có dạng hình cầu có đường kính bằng \[24{\rm{ cm}}\] là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AC = 6\;\,{\rm{cm}}\,,\,\,BC = 12\,\;{\rm{cm}}\), số đo \(\widehat {ACB}\) bằng 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AB = 3\,\;{\rm{cm}}\,,AC = 4\,\;{\rm{cm}}\,,BC = 5\,\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào dưới đây đúng? 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. y = x^2	B. y =-2x^2	 C. y = -x^2	D.y = 2x^2 (ảnh 1)

 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 11

Biết đường thẳng \(y = ax + b\,\,(a,\,\,b\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {2\,;\,\, - 1} \right)\) và song song với đường thẳng \(y = 2x - 7.\) Giá trị của biểu thức \(S = a - b\) bằng

Lời giải

Chọn đáp an C

Câu 12

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 2025} \) là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng \(20\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và độ dài đường sinh \(5\;\,{\rm{cm}}\,{\rm{.}}\) Bán kính đáy của hình nón đó là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 14

Giá trị của biểu thức \(M = \sqrt 4 - \sqrt {16} \) bằng 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 15

Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Cho đồ thị hàm số \(y = \left( {2a + 1} \right){x^2}\) (với \(a\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {1\,;\,\,2} \right)\). Giá trị của \(a\) là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 18

Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) (\(a,\,\,b\) là tham số) đi qua hai điểm \(A\left( {1\,;\,\,3} \right)\,,\,\,B\left( {2\,;\,\,4} \right)\). Giá trị của \[a,\,\,b\] là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Đồ thị hàm số \(y = 2{x^2}\) đi qua hai điểm \[A\left( {\sqrt 2 \,;\,\,m} \right)\] và \[B\left( {\sqrt 3 \,;\,\,n} \right).\] Giá trị của biểu thức \(S = 2m - n\) là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 20

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\), đường cao \(AH,AB = 3\;{\rm{cm}},AC = 4\;{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng AH bằng 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 3}\\{x - y = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 22

Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(C,\,\,CH \bot AB\,\,\left( {H \in AB} \right),\,\,AH = 16\,\;{\rm{cm}},\,\,HB = 9\,\;{\rm{cm,}}\)diện tích tam giác \[ABC\] bằng 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 5}\\{\frac{3}{x} - \frac{2}{y} = - 12}\end{array}} \right.\) là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25

Cho hàm số \(y = - 3{x^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 26

Tại \(x = 10\) giá trị của biểu thức \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {x + 6} \) bằng 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 27

Cặp số \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y = 1}\\{y = \frac{{ - 1}}{2}}\end{array}} \right.\). Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x_0^2 - 2y\) bằng 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 28

Tìm \(a\) và \(b\) để \(\left( {x\,;\,\,y} \right) = \left( {1\,;\,\,1} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ax + y = 2}\\{3x + by = 5}\end{array}} \right.\). 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 29

Cho hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x + y = 5m - 1}\\{x - 2y = 2}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: \({x^2} - 2{y^2} = - 2\)? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 30

Cho đường thẳng \(d:y = - 2x - 4.\) Gọi \(A,\,\,B\) lần lượt là giao điểm của \(d\) với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác \(OAB\,\,(O\) là gốc tọa độ) bằng 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 31

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng \(d:y = 7x - m - 7\) (\(m\) là tham số). Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị của \(m\) để \(d\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) nằm bên phải trục tung sao cho trong các hoành độ \({x_A},{x_B}\) có ít nhất một hoành độ là số nguyên tố. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 32

Số giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{mx - y = 3}\\{2x + my = 9}\end{array}} \right.\) có nghiệm duy nhất \(\left( {x\,;\,y} \right)\) sao cho \(A = 3x - y\) nhận giá trị nguyên là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 33

Rút gọn biểu thức \(B = \left( {\frac{1}{{\sqrt x  - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) với \(x \ge 0\,;\,\,x \ne 1.\)

Lời giải

Rút gọn biểu thức B = 1/(canx - 1) - 1/(canx + 1): (x+1)/(x-1) với  (ảnh 1)

Câu 34

Cho phương trình \({x^2} - 2x + m - 1 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\) (ẩn \(x\), tham số \(m\)).

1) Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) với \(m =  - 2\).

2) Tìm \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + 2{x_2} = 0\).

Lời giải

Cho phương trình x^2 - 2x + m - 1 = 0 (ẩn x tham số m). 1) Giải phương trình  với m = -2.  (ảnh 1)
Cho phương trình x^2 - 2x + m - 1 = 0 (ẩn x tham số m). 1) Giải phương trình  với m = -2.  (ảnh 2)
 

Câu 35

Một đội xe vận tải được phân công chở hết 171 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 1 xe phải đi làm nhiệm vụ khác. Để chở hết số hàng trên mỗi xe còn lại phải chờ thêm 0,5 tấn hàng so với dự định. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.

Lời giải

Một đội xe vận tải được phân công chở hết 171 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 1 xe phải đi làm nhiệm vụ khác. Để chở hết số hàng trên mỗi xe còn lại phải chờ thêm 0,5 tấn hàng so với dự định. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau. (ảnh 1)

Câu 36

Cho đường tròn \(\left( {O\,;R} \right)\) có đường kính \[MN.\] Gọi đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của đường tròn \[\left( O \right)\] tại điểm \(N\). Lấy điểm \(E\) di động trên đường tròn \[\left( O \right)\]\((E\) không trùng với \(M\) và \(N),\) tia \[ME\] cắt đường thẳng \(d\) tại điểm \(F.\) Kẻ \[OP\] vuông góc với \[ME\] tại điểm \(P\), tia \[PO\] cắt đường thẳng \(d\) tại điểm \(Q\), tia \[FO\] cắt \[MQ\] tại điểm \(D.\)

1) Chứng minh tứ giác \[ONFP\] nội tiếp đường tròn.

2) Chứng minh \(MD \cdot DQ = DO \cdot DF.\)

3) Tìm được bao nhiêu điểm \[E\] trên đường tròn \[\left( O \right)\] để tổng \(MF + 4ME\) đạt giá trị nhỏ nhất?

 

Lời giải

Cho đường tròn (O, R) có đường kính MN Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn O tại điểm N. Lấy điểm E di động trên đường tròn (ảnh 1)
Cho đường tròn (O, R) có đường kính MN Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn O tại điểm N. Lấy điểm E di động trên đường tròn (ảnh 2)
Cho đường tròn (O, R) có đường kính MN Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn O tại điểm N. Lấy điểm E di động trên đường tròn (ảnh 3)

Câu 37

Cho ba số thực dương \[a,{\rm{ }}b,\,\,c\] thỏa mãn \(\frac{1}{{1 + a}} + \frac{{25}}{{25 + 2b}} \le \frac{{4c}}{{4c + 81}}\).

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = a \cdot b \cdot c.\)

Lời giải

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 1/(1+a) + 25/25+b < 4c/(4c+81). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc (ảnh 1)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 1/(1+a) + 25/25+b < 4c/(4c+81). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc (ảnh 2)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 1/(1+a) + 25/25+b < 4c/(4c+81). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc (ảnh 3)
4.6

74 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%