Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026

181 người thi tuần này 4.6 232 lượt thi 24 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Giá trị nào dưới đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \( - 3x + 4 < 0\)?          

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giải bất phương trình:

\( - 3x + 4 < 0\)

\( - 3x < - 4\)

\(x > \frac{4}{3}.\)

Như vậy, bất phương trình đã cho có nghiệm là \(x > \frac{4}{3}.\)

Trong các phương án đã cho, chỉ có giá trị \(x = \frac{4}{3}\) không thỏa mãn \(x > \frac{4}{3}\) nên đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \( - 3x + 4 < 0.\)

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 2

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x + 6y = 4}\\{4x - 9y = 17}\end{array}} \right.\)?          

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Sử dụng máy tính cầm tay, ta giải được hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x + 6y = 4}\\{4x - 9y = 17}\end{array}} \right.\) có nghiệm là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1.\end{array} \right.\)

Vậy cặp số \(\left( {2;\,\, - 1} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.

Câu 3

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?          

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng \(ax + by = c\) (với \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0)\).

Như vậy, phương trình \(0x + 0y = 6\)\(a = b = 0\) không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 4

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Căn bậc hai số học của 144 là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Với số thực \(a,\) khẳng định nào dưới đây đúng?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Căn thức bậc ba của biểu thức \({\left( {1 - x} \right)^3}\)          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}\) có trục đối xứng là          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Trong tam giác \(MNP\) vuông tại \(N,\) \(\sin \widehat {NPM}\) bằng          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A.\) Tỉ số nào dưới đây được dùng để tính \(\cot B?\)          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Cho ba điểm \(A,\,\,B\)\(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?        
Cho ba điểm \(A,\,\,B\) và \(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm? 	A. \(\widehat {BAC}\).	B. \(\widehat {OAB}\). 	C. \(\widehat {BOA}\).	D. \(\widehat {BAO}\). (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?           
Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?  	 (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) một vòng quanh cạnh \(AB\) ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng nào đưới đây?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Diện tích mặt cầu có đường kính 10 cm bằng          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 1

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17-18. (1,5 điểm)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 2

Câu 19-20: (2,0 điểm)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 3

Câu 21-22. (1,5 điểm) Trong các hệ thống máy, một dây curoa bao quanh 2 bánh quay là hai đường tròn có tâm \({O_1}\) bán kính 40 cm và tâm \({O_2}\) bán kính 10 cm như hình dưới đây. Gọi \(A,\,\,D\) là các điểm trên \(\left( {{O_1}} \right)\)\(B,\,\,C\) là các điểm trên \(\left( {{O_2}} \right)\) sao cho \(AB\)\(CD\) tiếp xúc với đường tròn \(\left( {{O_1}} \right),\,\,\left( {{O_2}} \right)\) và chúng cắt nhau tại \(M\) tạo thành góc \(\widehat {BMC} = 60^\circ .\)

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 4

Câu 23-24. (1,0 điểm) Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Bình, một trường THCS X có 50 thí sinh dự thi, trong đó có 3 thí sinh tham gia Câu lạc bộ Toán học. Điểm thi môn Toán của thí sinh trường đó được thống kê trong bảng sau:

Nhóm

\(\left[ {5;\,\,6} \right)\)

\(\left[ {6;\,\,7} \right)\)

\(\left[ {7;\,\,8} \right)\)

\(\left[ {8;\,\,9} \right)\)

\[\left[ {9;\,\,10} \right]\]

Tần số

10

8

16

11

5

4.6

46 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%