Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
582 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Hương Khê.
Câu 2:
Câu 3:
A. Đối đầu Đông-Tây.
B. Hòa hoãn Đông-Tây.
Câu 4:
A. Luật 10/59.
B. Táp - Háclây.
Câu 5:
Câu 6:
A. Giữ thế chủ động tiến công trên chiến trường.
B. Áp đảo quân chủ lực của Việt Minh ở Việt Bắc.
C. Ngày càng lâm vào thế phòng ngự bị động.
Câu 7:
A. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắt nhau và hành động của chúng ta”.
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
C. Chỉ thị thành lập Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 8:
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.
B. Chủ nghĩa xã hội bắt đầu trở thành hệ thống trên toàn thế giới.
C. Đất nước chưa có sự thống nhất về mặt nhà nước, tư tưởng, văn hoá.
Câu 9:
A. Thực hiện chính sách kinh tế chỉ huy.
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
Câu 10:
Câu 11:
A. Kháng chiến chống thực dân Anh.
B. Chống chiến lược chiến tranh đặc biệt.
Câu 12:
Câu 13:
A. Xây dựng hậu phương lớn.
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 14:
Trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989), sự kiện nào sau đây đã diễn ra?
A. Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công.
C. Mĩ thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Câu 15:
A. Tự do.
Câu 16:
A. Ai Cập.
Câu 17:
A. Chính quyền Mĩ-Diệm.
B. Thực dân Pháp.
Câu 18:
A. Khai thác lâu dài thuộc địa.
B. Cung cấp dịch vụ vận tải chất lượng.
Câu 19:
A. Bắc Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
Câu 20:
A. “Chiến tranh lạnh”.
B. “Thực dân hoá”.
Câu 21:
Nội dung nào sau đây là mục đích cao nhất của việc thành lập Nha Bình dân học vụ (1945) ở Việt Nam?
A. Phổ cập giáo dục.
B. Đổi mới giáo dục.
Câu 22:
A. Bàn về cách mạng Việt Nam.
B. Cương lĩnh chính trị.
Câu 23:
A. Chỉ đạo thành lập mặt trận thống nhất.
B. Tổ chức cuộc khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 24:
A. Gấp rút tập trung quân Âu - Phi.
B. Cho lính nhảy dù xuống Bắc Kạn.
Câu 25:
Câu 26:
A. Chỉ đạo trực tiếp của Quốc tế Cộng sản.
B. Các lực lượng xã hội ngày càng lớn mạnh.
C. Sự suy yếu của giai cấp tư sản trong nước.
Câu 27:
A. Phá nhà lao, đốt huyện đường.
B. Biểu tình có vũ trang tự vệ.
C. Khởi nghĩa vũ trang.
Câu 28:
A. Sự suy yếu của hệ thống chủ nghĩa tư bản.
B. Giai cấp tư sản đã trưởng thành về mọi mặt.
C. Phong trào công nhân phát triển tự giác.
Câu 29:
A. Tổng thống Mỹ thăm Trung Quốc và Liên Xô.
B. Định ước Henxinki được ký kết.
C. Liên Xô và Mỹ ký Hiệp ước ABM, SALT-1.
Câu 30:
A. Giúp các nước Ðông Dương thoát khỏi hoàn toàn sự chi phối, lệ thuộc vào Liên Xô và Mĩ.
B. Tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Ðông Dương có thể tiến hành phát triển kinh tế.
C. Giúp các nước Ðông Dương thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngoài.
Câu 31:
A. trong đấu tranh ở nông thôn với đấu tranh ở thành thị.
B. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, đấu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định.
C. hài hoà giữa khởi nghĩa ở nông thôn và thành thị.
Câu 32:
A. Thực hiện đường lối độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Giành thắng lợi từng bước đến giành thắng lợi hoàn toàn.
C. Đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 33:
Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1975) chứng tỏ
A. quá trình đập tan ách thống trị của phát xít và lật đổ chế độ phong kiến.
B. việc sử dụng linh hoạt lực lượng chính trị và vũ trang qua từng thời kì.
C. không phụ thuộc vào quan hệ quốc tế và sự dàn xếp giữa các cường quốc.
Câu 34:
A. Lực lượng vũ trang giữ vai trò nòng cốt, quyết định thắng lợi.
B. Đấu tranh chống đế quốc, phát xít giành độc lập cho dân tộc.
C. Chịu tác động từ những quyết định của các hội nghị quốc tế.
Câu 35:
A. Tiến tới thực hiện mục tiêu cao nhất là giải phóng dân tộc.
B. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng không thay đổi.
C. Lực lượng có người Pháp tiến bộ ở Đông Dương tham gia chống phát xít.
Câu 36:
A. thúc đẩy phong trào cách mạng Việt Nam phát triển.
B. chứng tỏ đường lối chính trị đúng đắn và khoa học.
C. đánh Pháp đưa Việt Nam phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
Câu 37:
A. Kết hợp giữa đánh tập trung và phân tán, tiêu diệt và tiêu hao.
B. Đánh địch trên ba vùng chiến lược, bằng ba mũi giáp công.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 38:
A. bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam.
B. thời cơ cho cách mạng Việt Nam đã chín muồi.
C. đã giải quyết được nhiệm vụ giải phong giai cấp.
Câu 39:
A. Diễn ra khi Việt Nam chưa giành được chính quyền.
B. Đối phương thử nghiệm các chiến lược chiến tranh mới.
C. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
Câu 40:
A. Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và duy trì phương thức bóc lột phong kiến.
B. Những mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội trở lên sâu sắc, nhất là mâu thuẫn giai cấp.
C. Làm cho xã hội Việt Nam bắt đầu trở thành xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
116 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com