Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
781 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Diễn đàn Á - Âu.
B. Thương mại thế giới.
Câu 2:
A. Ấp Bắc.
Câu 3:
Năm 1975, nhân dân Việt Nam giành thắng lợi quân sự ở
Câu 4:
A. củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
B. mua bằng phát minh khoa học.
Câu 5:
A. Lào.
Câu 6:
A. Có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phát minh ra máy hơi nước đầu tiên.
Câu 7:
A. Giúp nhân dân chống Pháp xâm lược.
B. Câu kết với Trung Hoa Dân quốc.
C. Phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
Câu 8:
A. tiểu tư sản.
Câu 9:
A. Dân trí.
Câu 10:
Một trong những nhiệm vụ của quân dân Việt Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 là
A. bảo vệ chính quyền Xô viết.
B. thành lập nhà nước dân chủ.
Câu 11:
A. Thành lập Đảng cộng sản.
B. Hợp tác với Mĩ chống Pháp.
Câu 12:
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 13:
A. hòa bình, hợp tác.
B. xung đột, nội chiến.
Câu 14:
A. chính trị và khoa học.
B. kinh tế và văn hóa.
Câu 15:
A. Giành chính quyền hoàn toàn về tay nhân dân ta.
B. Đánh dấu việc kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 16:
A. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 17:
A. Thực dân Bỉ.
Câu 18:
A. Phát triển nhanh chóng.
B. Khủng hoảng trầm trọng.
Câu 19:
A. Các tổ chức cách mạng chưa được thành lập.
B. Chỉ tập trung đấu tranh chống chế độ phong kiến.
C. Tình trạng khủng hoảng về đường lối vẫn tiếp diễn.
Câu 20:
A. Các lực lượng xã hội mới hăng hái đấu tranh.
B. Thực hiện đồng thời mục tiêu độc lập và ruộng đất.
C. Khuynh hướng cách mạng vô sản bị thất bại.
Câu 21:
A. Duy trì hòa bình và an ninh của một số khu vực.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
C. Tiến hành hợp tác quốc tế trên cơ sở cùng có lợi.
Câu 22:
A. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo.
B. Thực hiện quyền dân chủ của nhân dân.
C. Dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.
Câu 23:
A. Đẩy chính quyền Ngô Đình Diệm lâm vào thời kì khủng hoảng.
B. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ.
C. Thành lập được chính phủ cách mạng đại diện cho nhân dân.
Câu 24:
A. dẫn tới sự bùng nổ nhiều cuộc chiến tranh thế giới.
B. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. làm xuất hiện cuộc cuộc đấu tranh giành độc lập.
Câu 25:
A. Chính quyền phát xít còn đang mạnh.
B. Chế độ thực dân hoàn toàn sụp đổ.
C. Trật tự thế giới đơn cực hình thành
Câu 26:
Ở Việt Nam, chiếu Cần vương ra đời vào tháng 7 - 1885 nhằm kêu gọi
A. toàn dân tham gia tăng gia sản xuất và tiết kiệm.
B. văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên kháng chiến.
C. thực dân Pháp buông vũ khí, đầu hàng vô điều kiện.
Câu 27:
A. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào kháng chiến lâu dài.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp.
C. Thể hiện tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta.
Câu 28:
A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, tự lực cánh sinh.
B. Vận động nhân dân hăng hái gia nhập mặt trận Việt Minh.
C. Chuyển sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Câu 29:
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ra đời.
B. Phát xít Nhật đảo chính Pháp.
Câu 30:
A. Chiến tranh thế giới thứ hai ngày càng lan rộng.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh.
C. Cục diện chiến tranh lạnh diễn ra căng thẳng.
Câu 31:
A. Kết hợp các hình thức cứu nước khác nhau, gắn cứu nước với duy tân đất nước.
B. Nhận thức được tầm quan trọng của việc đấu tranh bằng phương pháp bạo động.
C. Xác định đúng đối tượng của cách mạng là đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai.
Câu 32:
A. Tranh thủ được sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Biến thời gian thành lực lượng vật chất phục vụ cho sự nghiệp cách mạng.
C. Củng cố, mở rộng mặt trận nhân dân thế giới ủng hộ Việt Nam kháng chiến.
Câu 33:
A. Là bộ phận nhạy bén, tha thiết canh tân đất nước.
B. Là đồng minh trung thành của giai cấp công nhân.
C. Là lực lượng giác ngộ nhất của Đảng Cộng sản.
Câu 34:
A. Quân đội nhân dân đã trưởng thành và đủ sức giành độc lập.
B. Kẻ thù đã sụp đổ, không còn khả năng chống trả cách mạng.
C. Thời cơ ngàn năm có một của cách mạng đã kết thúc.
Câu 35:
A. Thành lập được nhà nước của nhân dân lao động, do nhân dân làm chủ.
B. Tập hợp được đông đảo quần chúng tham gia xây dựng chế độ mới.
C. Giải quyết được yêu cầu số một của nhân dân là giành độc lập dân tộc.
Câu 36:
A. sức mạnh của quần chúng nhân dân trong quá trình đấu tranh chống phát xít.
B. mặt trận dân tộc thống nhất là lực lượng lãnh đạo cao nhất của cách mạng.
C. khối đoàn kết dân tộc chỉ được thực hiện khi có sự ra đời của mặt trận dân tộc.
Câu 37:
A. Phản ánh mâu thuẫn Đông - Tây và tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Có sự phát triển từ khởi nghĩa từng phần lên chiến tranh cách mạng.
C. Diễn ra lâu dài, gian khổ và kết thúc bằng một giải pháp về chính trị.
Câu 38:
A. Thể hiện nghệ thuật phân hóa cao độ kẻ thù, tập trung chống đế quốc xâm lược.
B. Diễn ra khi so sánh tiềm lực kinh tế, quân sự thay đổi có lợi cho cách mạng.
C. Diễn ra với khí thế thần tốc, bất ngờ, thành công nhanh chóng, tương đối ôn hòa.
Câu 39:
A. Quần chúng sôi nổi chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
B. Lực lượng lãnh đạo cách mạng ngày càng trưởng thành.
C. Thực dân Pháp phải từng bước xuống thang chiến tranh.
Câu 40:
A. Các mâu thuẫn tồn tại trong xã hội về cơ bản đã được giải quyết.
B. Chuyển từ nhiệm vụ đấu tranh chống phong kiến sang chống đế quốc.
C. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia, nhất là nông dân.
156 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com