Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
738 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Yên Thế.
Câu 2:
A. Phát triển vượt bậc nhờ chiến tranh.
B. Thu lợi 114 tỉ đô la từ chiến tranh.
Câu 3:
A. cơ cấu kinh tế của các nước có sự chuyển biến.
B. thúc đẩy xã hội hóa lực lượng sản xuất.
C. tăng cường sức cạnh tranh của các nền kinh tế.
Câu 4:
A. Miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng ruộng đất.
B. Miền Nam giành thắng lợi trong phong trào Đồng khởi.
C. Nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước hoàn thành.
Câu 5:
A. Ba Lan.
Câu 6:
A. Bôlivia.
Câu 7:
A. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
B. Việt Nam giữ thế chủ động trên chiến trường.
C. Mĩ tiến hành chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Câu 8:
A. tự vệ.
Câu 9:
A. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân tộc, dân chủ, thực hiện hoà bình, thống nhất nước nhà.
Câu 10:
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên Hợp quốc.
Câu 11:
A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Toàn dân kháng chiến.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 12:
A. và không có lợi thế để phát triển.
B. và ít bị chiến tranh tàn phá.
Câu 13:
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1975)
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
Câu 14:
A. Giảm dần sự cạnh tranh về kinh tế.
B. Chỉ đối thoại, thỏa hiệp về chính trị.
Câu 15:
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Hội Liên Việt.
Câu 16:
A. Môdămbích và Ănggôla.
B. Angiêri và Môdămbích
Câu 17:
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 18:
A. xây dựng chính quyền xô viết.
B. tiến hành cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 19:
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Đế quốc Mĩ đã thất bại trong cuộc chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. Nền kinh tế Mĩ bị kiệt quệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 20:
Câu 21:
A. Điện khí hóa nông thôn.
B. Điện khí hóa nông nghiệp.
Câu 22:
A. Thấy được những mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương.
B. Xác định được động lực cơ bản của cách mạng là công nhân và nông dân.
C. Xác định được toàn bộ lực lương của cách mạng Đông Dương.
Câu 23:
A. Chính phủ tư sản lâm thời.
B. Bọn phản động thuộc địa.
Câu 24:
A. Nhân nhượng mọi mặt.
B. Hòa để tiến.
Câu 25:
Câu 26:
A. chưa có tổ chức lãnh đạo thống nhất chung của khu vực.
B. giai cấp vô sản ở tất cả các nước chưa có chính đảng riêng.
C. điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau.
Câu 27:
A. hoạt động công khai, hợp pháp.
B. chuyển hẳn lên khởi nghĩa từng phần.
Câu 28:
A. Nặng về chủ trương tiến hành bằng bạo lực, ám sát cá nhân.
B. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
C. Chưa tập hợp được lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 29:
A. Giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
B. Cả năm 1975 là thời cơ, lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
C. Nếu thời cơ đến, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 30:
A. Chỉ có một tên gọi, hợp tác trong giai đoạn đầu còn lỏng lẻo.
B. Là những nước thuộc địa, phụ thuộc mới giành được độc lập.
C. Hoạt động dựa trên cơ sở đồng thuận giữa các thành viên.
Câu 31:
Câu 32:
A. Thực hiện nhiệm vụ chiến tranh tự vệ chính nghĩa.
B. Bảo vệ Tổ quốc để xây dựng nhà nước phong kiến.
C. Lãnh đạo cuộc kháng chiến là triều đình phong kiến.
Câu 33:
A. Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao đều chịu sự tác động từ những thắng lợi chính trị lớn.
B. Buộc đối phương bước đầu công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao quyết định thắng lợi trên mặt trận quân sự.
Câu 34:
A. Góp phần vào thắng lợi chung của phe đồng minh chống phát xít.
B. Thiết lập một tổ chức nhà nước mới theo chính thể cộng hòa.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa nhân dân lên nắm chính quyền.
Câu 35:
A. Chỉ tiến hành nhiệm vụ cách mạng ruộng đất cho nông dân.
B. Chỉ thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc giải phóng dân tộc.
C. Không bao gồm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất cho nông dân.
Câu 36:
A. Bộ phận giai cấp bóc lột là lực lượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân, nông dân là lực lượng của cách mạng.
C. Giai cấp công nhân nắm vai trò lãnh đạo cách mạng.
Câu 37:
A. hình thức, phương pháp đấu tranh chủ yếu.
B. lực lượng tham gia và tính chất quyết liệt.
C. đối tượng đấu tranh.
Câu 38:
A. Lãnh đạo là lực lượng sĩ phu phong kiến thức thời.
B. Thành phần tham gia có cả lực lượng làm việc cho kẻ thù.
C. Chủ trương dựa vào lực lượng bên ngoài làm cách mạng.
Câu 39:
A. Mang đặc điểm của cuộc chiến tranh vệ quốc.
B. Là cuộc chiến tranh dân tộc giải phóng.
C. Tập hợp lực lượng thông qua các mặt trận dân tộc.
Câu 40:
A. hình thức, phương pháp đấu tranh vũ trang.
B. đoạn tuyệt hoàn toàn với tư tưởng phong kiến.
C. kết hợp mục tiêu độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
148 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com