Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1268 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Dân chủ chủ nô.
B. Cộng hòa dân quốc.
C. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 2:
A. Nhật Bản.
Câu 3:
A. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. dẫn đến tình trạng bất ổn ở khắp nơi.
C. xuất hiện nhiều cuộc chiến tranh thế giới.
Câu 4:
A. cố vấn Thụy Điển.
B. tất cả chính quyền Đông Nam Á.
Câu 5:
A. Inđônêxia.
Câu 6:
A. Tham gia bầu cử Quốc hội.
B. Mở chiến dịch Phước Long.
Câu 7:
A. chống nhà nước phong kiến thối nát.
B. đấu tranh chống dịch Covid-19.
C. xây dựng và phát triển hậu phương.
Câu 8:
A. Đánh đổ đế quốc và phát xít.
B. Lật đổ chế độ gia đình trị.
Câu 9:
A. Xây dựng nhà nước phong kiến.
B. Thành lập tổ chức Quan hải tùng thư.
C. Tổ chức ám sát những phần tử thực dân.
Câu 10:
A. Trung Quốc trở thành nước dân chủ.
B. Ba Lan trở thành nước trung lập.
C. Hàn Quốc trở thành nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 11:
A. Tham gia phá kho thóc để cứu đói.
B. Đấu tranh đòi Mĩ rút hết quân về nước.
C. Bài trừ thế lực của chủ nghĩa khủng bố.
Câu 12:
A. Đức.
Câu 13:
A. Mở nhiều cuộc hành quân tìm diệt.
B. Đưa quân mọi thuộc địa tham chiến.
C. Thành lập tổ chức thống nhất châu Âu.
Câu 14:
A. giải quyết hòa bình một số cuộc xung đột.
B. chấm dứt chạy đua khốc liệt về kinh tế.
C. chấm dứt ngay việc đầu tư cho vũ trang.
Câu 15:
A. không chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. tập trung vào ngành công nghiệp vũ trụ.
C. ra sức phát triển ngành công nghiệp hạt nhân.
Câu 16:
A. sự xâm lược của các nước phát xít.
B. hành động xâm lược của thực dân Anh.
C. sự xâm lược trực tiếp của đế quốc Mĩ.
Câu 17:
A. Nam Bộ.
Câu 18:
A. Chính sách áp bức, bóc lột của chính quyền thực dân.
B. Sự áp bức và bóc lột của chính quyền tay sai thân Mĩ.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các giai cấp mới ra đời.
Câu 19:
A. Chiến thắng của cuộc Tiến công chiến lược.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông.
C. Chiến thắng Trung Lào và Thượng Lào.
Câu 20:
A. Ổn định và tăng trưởng nhanh chóng.
B. Phát triển nhanh nhất trên thế giới.
C. Sụp đổ và lạc hậu kéo dài liên miên.
Câu 21:
A. Quân Pôn Pốt tấn công, quấy phá.
B. Nhân dân chưa giành quyền làm chủ.
C. Đất nước chưa giành được độc lập.
Câu 22:
A. đế quốc.
Câu 23:
A. Thực hiện độc quyền mọi mặt của nhà nước.
B. Nông nghiệp được khuyến khích phát triển.
C. Chỉ cho phép tư nhân chi phối nền kinh tế.
Câu 24:
A. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến thắng Trung và Thượng Lào.
C. Cuộc chiến đấu ở thủ đô Hà Nội.
Câu 25:
A. Liên Xô.
Câu 26:
A. Sự tác động và chi phối của trật tự thế giới đơn cực.
B. Các nước tư bản phương Tây hợp tác với thuộc địa.
C. Sự giúp đỡ to lớn của các nước thuộc địa và lệ thuộc.
Câu 27:
A. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở nhiều nước.
B. Phong trào dân tộc dân chủ trong nước phát triển.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại nhiều bài học.
Câu 28:
A. Tác động của phong trào cách mạng thế giới.
B. Phong trào di dân trên toàn cầu phát triển.
C. Chính sách đàn áp của chính quyền Sài Gòn.
Câu 29:
A. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Thắng lợi của các cuộc tiến công xuân-hè năm 1972.
C. Thắng lợi của các cuộc tiến công quân sự đầu năm 1965.
Câu 30:
A. Hệ thống thuộc địa ổn định lâu dài.
B. Xã hội ổn định, không có mâu thuẫn.
C. Cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Câu 31:
A. Lực lượng cách mạng được rèn luyện, sẵn sàng vùng lên giải phóng quê hương.
B. Tạo dựng mối quan hệ giữa Đảng tiên phong và đông đảo quần chúng cách mạng.
C. Rèn luyện đội ngũ cán bộ đảng viên đầu tiên cho Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 32:
A. Có sự viện trợ lớn của nước đế quốc với tiềm lực kinh tế quốc phòng hùng mạnh .
B. Có sự quyết tâm trong quá trình thực hiện nhằm giành thắng lợi trong chiến tranh.
C. Có sự tham gia nòng cốt của lực lượng vũ trang trong các cuộc hành quân.
Câu 33:
A. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây thay thế xu hướng đối đầu.
B. Tinh thần đấu tranh gìn giữ hòa bình của toàn nhân loại.
C. Các nước thuộc địa vùng lên đánh đổ hoàn toàn bọn thực dân
Câu 34:
A. chịu ảnh hưởng của hệ tư tưởng Mác-Lênin.
B. có sự tham gia của lực lượng chính trị và vũ trang.
C. thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là đánh đổ chế độ thực dân.
Câu 35:
A. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn nhưng mang tính thống nhất cao.
B. Xây dựng được khối liên minh công nông của toàn dân tộc.
C. Mặc dù còn những hạn chế song đã xác định đúng kẻ thù dân tộc.
Câu 36:
A. Xác lập sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới.
B. Chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa cộng sản trong mọi tầng lớp.
C. Góp phần gây dựng đội ngũ cán bộ cách mạng vừa hồng vừa chuyên.
Câu 37:
A. Dẫn tới sự thành lập của mặt trận cứu nước mới.
B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới.
C. Thành lập được chính quyền nhân dân ở nhiều địa phương.
Câu 38:
A. Nguyễn Ái Quốc đã hoàn chỉnh con đường cách mạng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. khuynh hướng vô sản phù hợp với thực tiễn và đáp ứng yêu cầu của lịch sử Việt Nam.
C. lực lượng cộng sản đã xóa bỏ hết mâu thuẫn trong quá trình hoạt động cách mạng.
Câu 39:
A. Được thành lập trên cơ sở hợp nhất các hình thức mặt trận dân tộc trước đó.
B. Tập hợp đông đảo quần chúng tham gia các hoạt động kiến quốc, chống thực dân.
C. Chú trọng đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế trong quá trình hoạt động.
Câu 40:
Sự phân hóa, chuyển hóa của các tổ chức tiền cộng sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX cho thấy
A. khuynh hướng vô sản là khuynh hướng duy nhất phát triển trong phong trào dân tộc.
B. các khuynh hướng cứu nước khác nhau không thể cùng phát triển trong phong trào dân tộc.
C. điều kiện để tiến tới thành lập một chính đảng vô sản ở Việt Nam đang dần chín muồi.
254 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com